vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhân biết

Cho tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] có góc nhọn \[P\] bằng \[\alpha .\] Khi đó \[\cos \alpha \] bằng

A. \[\cos \alpha = \frac{{MP}}{{NP}}.\]

B. \[\cos \alpha = \frac{{MN}}{{MP}}.\]

C. \[\cos \alpha = \frac{{MN}}{{NP}}.\]

D. \[\cos \alpha = \frac{{MP}}{{MN}}.\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho góc nhọn \[\alpha .\] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[0 < \sin \alpha < 1\,;\,\,0 < \cos \alpha < 1.\]

B. \[ - 1 < \sin \alpha < 1\,;\,\, - 1 < \cos \alpha < 1.\]

C. \[ - 1 < \sin \alpha < 0\,;\,\, - 1 < \cos \alpha < 0.\]

D. \[ - 1 \le \sin \alpha < 0\,;\,\, - 1 \le \cos \alpha < 0.\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho \[\beta \] là góc nhọn bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sin \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]

B. \[\cos \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]

C. \[\cot \beta = \frac{1}{{\tan \beta }}.\]

D. \[\cot \beta = \frac{1}{{\sin \beta }}.\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông có góc nhọn \[\alpha .\] Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\tan \alpha .\]

B. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\sin \alpha .\]

C. Tỉ số giữa cạnh huyền và cạnh kề được gọi là côsin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\cot \alpha .\]

D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc \[\alpha ,\] kí hiệu \[\cos \alpha .\]

5. Nhiều lựa chọn

Cho \[\alpha ,\beta \] là hai góc phụ nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. \[\sin \alpha = \cot \beta.\]

B. \[\sin \alpha = \tan \beta.\]

C. \[\sin \alpha = \cos \beta.\]

D. \[{\rm{cos}}\alpha = \cot \beta.\]

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

D. \[\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}.\]

B. \[\tan B = \cos C.\]        

C. \[\sin C = \cos B.\]

D. \[\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}.\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[C\] có \[AC = 1{\rm{\;cm}},\,\,BC = 2{\rm{\;cm}}.\] Tỉ số lượng giác \[\sin B,\,\,\cos B\] là

A. \[\sin B = \frac{{\sqrt 5 }}{5};\cos B = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\]

B. \[\sin B = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos B = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\]

C. \[\sin B = \frac{{2\sqrt 5 }}{5};\cos B = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]

D. \[\sin B = \frac{1}{2};\cos B = \frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[C\] có \[AC = 1,2{\rm{\;cm}},\,\,AB = 1,5{\rm{\;cm}}.\] Tỉ số lượng giác \[\tan B\] là

A. \[\tan B = \frac{{4\sqrt {41} }}{{41}}.\]

B. \[\tan B = \frac{4}{3}.\]

C. \[\tan B = \frac{3}{4}.\]

D. \[\tan B = \frac{4}{5}.\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[DEF\] vuông tại \[D\] có \[DE = \sqrt 2 {\rm{\;cm}},\,\,EF = \sqrt {10} {\rm{\;cm}}.\] Tỉ số lượng giác \[\cot E\] là

A. \[\cot E = \frac{1}{2}.\]

B. \[\cot E = 2.\]

C. \[\cot E = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]

D. \[\cot E = \sqrt 5 .\]

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \[I = \frac{{\sin 32^\circ }}{{\cos 58^\circ }}\] bằng

A. \[I = 4.\]

B. \[I = 3.\]

C. \[I = 2.\]

D. \[I = 1.\]

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \[J = \tan 76^\circ - \cot 14^\circ \] bằng

A. \[J = 1.\]

B. \[J = 2.\]

C. \[J = 0.\]

D. \[J = 3.\]

12. Nhiều lựa chọn

Số đo góc nhọn \[\alpha \] thỏa mãn \[\sin \alpha = 0,75\] gần nhất với

A. \[48^\circ.\]

B. \[49^\circ.\]

C. \[0^\circ.\]

D. \[1^\circ.\]

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \[30{\rm{\;m}},\] chiều rộng \[10\sqrt 3 {\rm{\;m}}.\] Khi đó góc giữa đường chéo và chiều dài của mảnh vườn bằng

A. \[30^\circ.\]

B. \[45^\circ.\]

C. \[60^\circ.\]

D. \[75^\circ.\]

14. Nhiều lựa chọn

Một máy bay đang bay ở độ cao \[12\] km, khi hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo với mặt đất một góc nghiêng \[\alpha .\] Nếu đường bay của máy bay dài \[320\] km thì góc nghiêng \[\alpha \] gần nhất với

A. \[2^\circ 9'.\]

B. \[2^\circ 8'.\]

C. \[87^\circ 52'.\]

D. \[87^\circ 51'.\]

15. Nhiều lựa chọn

Một cột đèn cao \[7\] m có bóng trên mặt đất dài \[4\] m, gần đó có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài \[80\] m (hình vẽ).

Một cột đèn cao  7  m có bóng trên mặt đất dài  4  m, gần đó có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài  80  m (hình vẽ).  Em hãy cho biết tòa nhà đó cao bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao  2  m? (ảnh 1)

Em hãy cho biết tòa nhà đó cao bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao \[2\] m?

A. \[75\] tầng.

B. \[80\] tầng.

C. \[70\] tầng.

D. \[60\] tầng.

© All rights reserved VietJack