vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Trong các phương trình sau, phương trình nào có dạng là phương trình tích?

A. \[\left( {3x + 4} \right)\left( {x - 2} \right) = 0.\]

B. \[2x - 7 = - 5.\]

C. \[\left( {6 - x} \right)\left( {2 - 2x} \right) = - 3.\]

D. \[x\left( {x - 1} \right) - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0.\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho các hoạt động sau:

(1) Giải phương trình vừa tìm được.

(2) Kết luận nghiệm: Trong các giá trị của ẩn vừa tìm được, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

(3) Quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

(4) Tìm điều kiện xác định của phương trình.

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta thực hiện các bước sau theo thứ tự nào?

A. (1), (2), (4), (3).

B. (1), (4), (2), (3).

C. (4), (3), (1), (2).

D. (4), (3), (2), (1).

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \[3x - 2 + \frac{{5x + 1}}{{{x^2} + 7}} = \frac{{ - 1}}{{x - 4}}\] là

A. \[x \ne 7\] và \(x \ne - 4\).

B. \[x \ne 4.\]

C. \[x = - 7\] và \[x = 4.\]

D. \[x \ne - 7\].

4. Nhiều lựa chọn

Trong phương trình chứa ẩn ở mẫu, điều kiện xác định của phương trình là

A. Điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều bằng 0.

B. Điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều khác 0.

C. Điều kiện của ẩn để có ít nhất một mẫu thức trong phương trình khác 0.

D. Điều kiện của ẩn để tất cả các tử thức trong phương trình đều bằng 0.

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {ax + b} \right)\left( {cx + d} \right) = 0\,\,\,\left( {a \ne 0,\,\,c \ne 0} \right)\] có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm.

B. 1 nghiệm.

C. 2 nghiệm.

D. 3 nghiệm.

6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \[ - 4\left( {x - 5} \right)\left( {9 - 3x} \right) = 0\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[S = \left\{ { - 5;3} \right\}.\]

B. \[S = \left\{ {5; - 3} \right\}.\]

C. \[S = \left\{ { - 5; - 3} \right\}.\]

D. \[S = \left\{ {5;3} \right\}.\]

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\frac{{x + 6}}{{x + 5}} + \frac{3}{2} = 2\] có nghiệm là

A. \[x = - 7.\]

B. \[x = 7.\]

C. \[x = - \frac{7}{3}.\]

D. \[x = - \frac{3}{7}.\]

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \[\frac{2}{{x + 3}} - \frac{{5x}}{{{x^3} + 27}} = \frac{{ - x}}{{{x^2} - 3x + 9}}\] là

A. \[x \ne 0\] và \[x \ne 3.\]

B. \[x \ne - 3.\]

C. \[x \ne 3.\]

D. \[x \in \mathbb{R}\,.\]

9. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \[x\left( {4x + 8} \right) - 16x - 32 = 0\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[S = \left\{ 4 \right\}.\]

B. \[S = \left\{ { - 2} \right\}.\]

C. \[S = \left\{ {4; - 2} \right\}.\]

D. \[S = \emptyset \,.\]

10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[\frac{2}{{x - 2}} - \frac{3}{{x - 3}} = \frac{{3x - 20}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}}\] là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

11. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình\[\frac{4}{{x - 1}} - \frac{5}{{x - 2}} = - 3\] là

A. \[\frac{{10}}{3}.\]

B. \[ - \frac{{10}}{3}.\]

C. \[\frac{8}{3}\].

D. \( - \frac{8}{3}\).

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {\frac{{2 + x}}{4} - \frac{x}{5}} \right)\left( {\frac{{3x + 5}}{6} - \frac{{13x - 1}}{9}} \right) = 0\] có nghiệm là:

A. \[x = - 10\] và \[x = 1.\]

B. \[x = 10\] và \[x = 2.\]

C. \[x = 6\] và \[x = 3.\]

D. \[x = 0\] và \[x = - 1.\]

13. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho hai biểu thức \[A = \frac{3}{{3x + 1}} + \frac{2}{{1 - 3x}}\] và \[B = \frac{{x - 5}}{{9{x^2} - 1}}.\] Có bao nhiêu giá trị nào của \[x\] để hai biểu thức \[A\] và \[B\] có cùng một giá trị?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Độ cao \[h\] (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh \[t\] giây được cho bởi công thức \[h = t\left( {20 - 5t} \right).\] Sau bao lâu kể từ khi quả bóng được đánh đến khi chạm đất?

A. \[10\] giây.

B. \[8\] giây.

C. \[4\] giây.

D. \[15\] giây.

15. Nhiều lựa chọn

Một công nhân dự kiến làm \[33\] sản phẩm trong một thời gian nhất định. Trước khi thực hiện, xí nghiệp giao thêm cho công nhân đó \[29\] sản phẩm nữa. Do đó mặc dù mỗi giờ công nhân đó đã làm thêm \[3\] sản phẩm nhưng vẫn hoàn thành chậm hơn dự kiến \[1\] giờ \[30\] phút. Năng suất dự kiến của công nhân đó là

A. \[18\] (sản phẩm/giờ).

B. \[9\] (sản phẩm/giờ).

C. \[3\] (sản phẩm/giờ).

D. \[10\] (sản phẩm/giờ).

© All rights reserved VietJack