15 CÂU HỎI
I. Nhận biết
Bất đẳng thức mô tả phát biểu “\[x\] là số không âm” là
A. \[x \le 0.\]
B. \[x \ge 0.\]
C. \[x < 0.\]
D. \[x > 0.\]
Cho bất đẳng thức \[m > n.\] Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. \[m + 4 < n + 4.\]
B. \[m - 4 > n - 4.\]
C. \[m - 1 < n - 1.\]
D. \[n + 1 > m + 1.\]
Cho \[x - 2 \ge y - 2.\] Bất đẳng thức thể hiện mối quan hệ giữa \(x\) và \(y\) là
A. \[x < y.\]
B. \[x > y.\]
C. \[x \le y.\]
D. \[y \le x\].
Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều?
A. \[2,5 < 5,8\] và \[2 > \sqrt 3 .\] >
B. \[ - 1 > - 2\sqrt 5 \] và \[2 > \sqrt 3 .\]
C. \[4,7 < 8\] và \[8 > a.\]>
D. \[2\sqrt 7 > b\] và \[ - 4b < 6.\]
>
Giả sử \[t\] là số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày là 8 giờ” ta được
A. \[t \ge 8.\]
B. \[t > 8.\]
C. \[t = 8.\]
D. \[t < 8.\]
>
II. Thông hiểu
Nếu \[a < b\] thì
A. \[2a < 2b.\]
B. \[ - 3a < - 3b.\]
C. \[4a > 4b.\]
D. \[3\left( {b + 1} \right) < 3\left( {a + 1} \right).\]
Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab < 0\] thì ta nói:
A. \[a,b\] cùng dương.
B. \[a,b\] cùng âm.
C. \[a,b\] cùng dấu.
D. \[a,b\] trái dấu.
Biết \[m + \frac{2}{3} = n\], so sánh \[m,\,\,n\] ta được
A. \[n \le m.\]
B. \[m > n.\]
C. \[m \le n.\]
D. \[m < n.\]
Biết \[a - 3 < b,\] so sánh \[a + 10\] và \[b + 13\] ta được
A. \[a + 10 > b + 13.\]
B. \[a + 10 < b + 13.\]
C. \[a + 10 \le b + 13.\]
D. \[a + 10 = b + 13.\]
Chọn khẳng định sai. Nếu \[a < b\] thì
A. \[5a - 6 < 5b - 6.\]
B. \[2a + 3 < 2b + 7.\]
C. \[8 - 7a < 8 - 7b.\]
D. \[11 - 4a > 9 - 4b.\]
Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^2}\] và \[ab\] ta được
A. \[{a^2} > ab.\]
B. \[{a^2} \le ab.\]
C. \[{a^2} \ge ab.\]
D. \[{a^2} < ab.\]
Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^3}\] và \[{b^3}\] ta được
A. \[{a^3} < {b^3}.\]
B. \[{a^3} > {b^3}.\]
C. \[{a^3} = {b^3}.\]
D. \[{a^3} \le {b^3}.\]
III. Vận dụng
Cho \[x + y > 1.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[{x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}.\]
B. \[{x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}.\]
C. \[{x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}.\]
D. \[{x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}.\]
Cho các khẳng định sau với mọi \[x,y\] là số dương:
(I) \[\left( {x + y} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right) \ge 4.\]
(II) \[{x^2} + {y^3} \le 0.\]
(III) \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} > 0.\]
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các số thực \[a,b,c\] tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) > {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
B. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
C. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]
D. \[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]