15 CÂU HỎI
Chọn câu sai
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A.
B.
C. 0
D. 2
Phương trình x2 + x = 0 có số nghiệm là
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3
B. k = -3
C. k = 0
D. k = 1
Phương tình có nghiệm là
A. x = -4
B. x = -2
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Phương trình có nghiệm là
A. x=
B.
C.
D.
Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho phương trình
A. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
B. (x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)
C. 3x2 – 3 = 3x2 + 2x
D.
Tìm điều kiện xác định của phương trình:
A. Mọi x R
B. x ≠ 1
C. x ≠ 0; x ≠ 1
D. . x ≠
Số nghiệm của phương trình là
A. Vô số nghiệm x ≠ ±2
B. 1
C. 2
D. 0
Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ 3; x ≠ -2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
Tập nghiệm của phương trình là
A. S = {-2; 2}
B. S = {1; -3}
C. S = {-1; 2}
D. S = {-1; -2}
Phương trình có tập nghiệm là
A. S = {0; 1}
B. S = {4}
C. S = Ø
D. S = R
Hai biểu thức P = (x – 1)(x + 1) + x2; Q = 2x(x – 1) có giá trị bằng nhau khi:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 0,5
D. x = -1
Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) - 12 ta được nghiệm x0. Chọn câu đúng
A. x0 = 4
B. x0 < 4
C. x0 > 4
D. x0 > 5