vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:

A. 35

B. 30

C. 70

D. 27

2. Nhiều lựa chọn

Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là

A. 1200

B. 600

C. 1400

D. 1350

3. Nhiều lựa chọn

Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

A. 60cm2

B. 30cm2

C. 45cm2

D. 32,5cm2

4. Nhiều lựa chọn

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì

A. n = 7

B. n = 8

C. n = 9

D. n = 6

5. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A. không thay đổi

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 2 lần

6. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 38cm

B. 76cm

C. 19cm

D. 152cm

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.

A. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=1

B. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=2

C. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=3

D. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=4

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168cm2. Cạnh của hình thoi là:

A. 190 (cm)

B. 180 (cm)

C. 193 (cm)

D. 195 (cm)

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

A. SABM=SACM=SABC

B. SABM=SACM=12SABC

C. SABM=SACB=12SAMC

D. SABM=12SACM=12SABC

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.

A. 12cm2

B. 24cm2

C. 36cm2

D. 6cm2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để SMBC=14SABCD.

A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 12MB

B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 34MB

C. M là trung điểm đoạn AB

D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 12AB

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết SMNPQ=484cm2. Tính SABC.

A. 1089cm2

B. 1809cm2

C. 10892cm2

D. 2178cm2

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là:

A. 2,5cm

B. 3cm

C. 3,5cm

D. 5cm

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A. 72cm2

B. 82cm2

C. 92cm2

D. 102cm2

15. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm.

A. 9(cm2)

B. 183(cm2)

C. 93(cm2)

D. 273(cm2)

© All rights reserved VietJack