vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng?

A. A + B3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

B. AB3 =A33A2B3AB2B3

C. A + B3 = A3 + B3                        

D. A - B3 = A3 - B3                        

2. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

A. x+13

B. x+33

C. x-13

D. x-33

3. Nhiều lựa chọn

Khai triển hằng đẳng thức x23 ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+6x2+ 12x+8

C. x3- 6x212x-8

D. x3+ 6x212x+8

4. Nhiều lựa chọn

Cho A + 34x232x + 1  =  B + 13. Khi đó

A. A =x38; B = x2

B. A =x38; B =x2

C. A =x38; B =x8

D. A = x38; B = x8

5. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 836x+54x227x3 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu ta được

A. 3x+23

B. 23x3

C. 827x3

D. 3x-23

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép nhân: x22x+1x1=

A. x33x2+3x+1 

B.x3+3x2+3x1;

C.x33x2+3x1;

D. x3+3x2+3x1

7. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức H=x+5x25x+252x+13+7x133x11x+5. Khi đó

A. H là một số chia hết cho 12.

B. H là một số chẵn.

C. H là một số lẻ.

D. H là một số chính phương.

8. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2+12x+2y8 tại x = 20, y = 1

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q?

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P = 12Q

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

A. P = 2xy13 + 10

B. P = 2x+y13 + 10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy-13 -10

11. Nhiều lựa chọn

Cho biết Q=2x138xx+1x1+2x6x5=axb  a, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức P = 4x + 134x + 3(16x2 + 3);   Q = x23xx + 1x1 + 6xx3 + 5x. So sánh P và Q?

A. P < Q

B. P = –Q

C. P = Q

D. P > Q

13. Nhiều lựa chọn

Cho 2xy=9. Giá trị của biểu thức A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 900

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết ab=4 ab=3 

A. Q = 100

B. Q = 64

C. Q = 28

D. Q = 36

15. Nhiều lựa chọn

Cho a + b + c = 0 . Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

A. B = 0

B. B = 1

C. B = – 1

D. Không xác định được.

© All rights reserved VietJack