vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Phân tích đa thức thành nhân tử\[{x^2}{y^2}z + x{y^2}{z^2} + {x^2}y{z^2}\].

A. \[{\rm{x}}\left( {{\rm{x}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{z + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ + xy}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}} \right)\]

B. \[{\rm{y}}\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz + xy}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{z}}^{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[{\rm{z}}\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{z + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}} \right)\]

D. \[{\rm{xyz}}\left( {{\rm{xy + yz + xz}}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích đa thức\[{{\rm{x}}^2}\; - {\rm{xy}} + {\rm{x}} - {\rm{y}}\]thành nhân tử là:

A. \[\left( {{\rm{x}} + 1} \right)\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\]

B. \[\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\left( {{\rm{x}} - 1} \right)\]

C. \[\left( {{\rm{x}} - {\rm{y}}} \right)\left( {{\rm{x}} + y} \right)\]

D. \(x\left( {x - y} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết:\(2 - 25{x^2} = 0\).

A. \[{\rm{x}} = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\]

B. \[{\rm{x}} = \frac{{ - \sqrt 2 }}{5}\]

C. \[\frac{2}{{25}}\]

D. \[{\rm{x}} = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\]hoặc \[{\rm{x}} = \frac{{ - \sqrt 2 }}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức\[A = {x^6} - {x^4} - x\left( {{x^3} - x} \right)\]biết \[{x^3} - x = 9\]

A. A = 0

B. A = 9

C. A = 81

D. A = 27

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[{x^3}\; + 2{x^2}\; - 9x - 18 = 0\]?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh biểu thức\[{37^2} - {13^2}\].

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhân tử chung của biểu thức\[30{\left( {4 - 2{\rm{x}}} \right)^2}\; + 3{\rm{x}} - 6\]có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. \[{\left( {{\rm{x}} - 2} \right)^2}\]

D. \[{\left( {{\rm{x}} + 2} \right)^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn \[4\left( {x - 5} \right) - 2x\left( {5 - x} \right) = 0\]. Khi đó\[{{\rm{x}}_1}\; + {{\rm{x}}_2}\;\]bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh giá trị của biểu thức\({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\)tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 9100

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\left( {3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 5} \right)^2} - {\left( {3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 5} \right)^2} = {\rm{mx}}({\rm{x}} + 1)\]với \[{\rm{m}} \in \mathbb{R}\]. Chọn câu đúng.

A. m > 59

B. m < 0

C. \[{\rm{m}}\,\, \vdots \,\,9\]

D. m là số nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức\[3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\] thành nhân tử

A. \[\left( {3{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

B. \[3\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

C. \[\left( {3{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right)\left( {{\rm{x}} + 5} \right)\]

D. \[\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{3x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 5} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức\[A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\].

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. \(A \ge 1\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\left( {3{x^2} + 6x - 18} \right)^2} - {\left( {3{x^2} + 6x} \right)^2} = m\left( {x + n} \right)\left( {x - 1} \right)\]. Khi đó \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}\]bằng

A. \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = 36\]

B. \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = - 36\]

C. \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = 18\]

D. \[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}} = - 18\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \[{\rm{A}} = \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right) + \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {{\rm{x}} - 2} \right) + {\rm{x}} - 1\]. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.

A. A = 20

B. A = 40

C. A = 16

D. A = 28

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack