15 CÂU HỎI
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
A. \[{\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{2AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\]
B. \[{\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\]
C. \[{\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{2AB }} - {\rm{ }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\]
D. \[{\left( {{\rm{A}} - {\rm{B}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{A}}^{\rm{2}}} - {\rm{AB + }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}}\]
Biểu thức \(4{x^2} - 4x + 1\)được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là
A. \({\left( {2x - 1} \right)^2}\)
B. \({\left( {2x + 1} \right)^2}\)
C. \({\left( {4x - 1} \right)^2}\)
D. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\)
Rút gọn biểu thức \[P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\]ta được
A. P = 1
B. P = – 15x + 1
C. P = – 1
D. P = 15x + 1
Tìm x, biết:\(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\).
A. x = 9
B. x = 1
C. x = – 9
D. x = – 1
Cho biết \[{\rm{9}}{{\rm{9}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {\rm{2ab + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]với \(a,b \in \mathbb{R}\). Khi đó
A. a = 98, b = 1
B. a = 98, b = – 1
C. a = 10, b = – 1
D. a = 10, b = 1
Cho biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right){\rm{ = ax}} + b\). Khi đó
A. a = 30; b = 6
B. a = – 6; b = –30
C. a = 6; b = 30
D. a = –30; b = –6
Cho biểu thức\[{\rm{T = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 20x + 101}}\]. Khi đó
A. \[{\rm{T}} \le 1\]
B. \[{\rm{T}} \le 101\]
C. \[{\rm{T}} \ge 1\]
D. \[{\rm{T}} \ge 100\]
Cho biểu thức \(N = 2{\left( {x - 1} \right)^3} - 4{\left( {3 + x} \right)^2} + 2x\left( {x + 14} \right)\). Giá trị của biểu thức N khi x = 1001là
A. 1001
B. 1
C. – 34
D. 20
Tính giá trị của biểu thức\(M = {\left( {x + 2y} \right)^3} - 6{\left( {x + 2y} \right)^2} + 12\left( {x + 2y} \right) - 8\)tại x = 20, y = 1.
A. 4000
B. 6000
C. 8000
D. 2000
Cho hai biểu thức:
\(P = {\left( {4x + 1} \right)^3} - \left( {4x + 3} \right)\left( {16{x^2} + 3} \right)\);
\(Q = {\left( {x - 2} \right)^3} - x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) + 6x\left( {x - 3} \right) + 5x\).
Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q.
A. P = – Q
B. P = 2Q
C. P = Q
D. \[{\rm{P = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{Q}}\]
Rút gọn biểu thức:\(P = 8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3} + 12{x^2} - 12xy + 3{y^2} + 6x - 3y + 11\), ta được
A. \[{\rm{P = }}\;{\left( {{\rm{2x}} - {\rm{y}} - {\rm{1}}} \right)^{\rm{3}}}\;{\rm{ + 10}}\]
B. \[{\rm{P}} = \;{\left( {2{\rm{x + y}} - 1} \right)^3}\; + 10\]
C. \[{\rm{P}} = \;{\left( {2{\rm{x}} - {\rm{y}} + 1} \right)^3}\; + 10\]
D. \[{\rm{P}} = \;{\left( {2{\rm{x}} - y - 1} \right)^3}\; - 10\]
Cho cặp số (x; y) để biểu thức\(P = {x^2} - 8x + {y^2} + 2y + 5\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
Tìm x, biết:\({x^3} - 12{x^2} + 48x - 64 = 0\).
A. x = – 4
B. x = 8
C. x = – 8
D. x = 4
Cho biết\[{\rm{Q}} = {\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3}\; - 8{\rm{x}}\left( {{\rm{x}} + 1} \right)\left( {{\rm{x}} - 1} \right) + 2{\rm{x}}\left( {6{\rm{x}} - 5} \right) = {\rm{ax}} - {\rm{b}}\,\,\left( {{\rm{a}}{\rm{,}}\,{\rm{b}} \in \mathbb{Z}} \right)\].Khi đó
A. a = – 4; b = 1
B. a = 4; b = – 1
C. a = 4; b = 1
D. a = – 4; b = – 1
Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức \[{a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc\] là
A. 0.
B. 1.
C. −3abc.
D. \[{a^3} + {b^3} + {c^3}\]