15 CÂU HỎI
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
B. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{5}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{5}}}\]
C. \[\frac{{{\rm{x + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{3y}}}}\]
D. \[ - \frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y + 7x}}\]
Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với a, b là hằng số.
A.\[{\rm{a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]
B. \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\]
C. \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]
D. 100ab
Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với a, b là hằng số.
A. – 36
B. \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]
C. \[{\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]
D. \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]
Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức
A. \[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]
B. \[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]
C. \[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]
D. \[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\] là
A. \[\frac{7}{2}{x^4}{y^3}\]
B. \[\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\]
C. \[ - \frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]
D. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]
Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\)và \( - 12{y^2}z\) là
A. \( - 21{y^2}z\)
B. \( - 3{y^2}z\)
C. \(3{y^4}{z^2}\)
D. \(3{y^2}z\)
Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4.
B. 0; 3; 1; 4.
C. 0; 1; 2; 3.
D. 0; 1; 3; 2.
Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\]có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).
A. a = 9
B. a = 1
C. a = 3
D. a = 2
Tính giá trị của đơn thức\[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
A. 10
B. 20
C. – 40
D. 40
Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. \(P\left( x \right) = {x^4} + 2{x^3} - 5{x^2} - 7\)
B. \(P\left( x \right) = 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4} - 7\)
C. \(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)
D. \(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\].Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
D. a = 1
Thu gọn đa thức \(M = - 3{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 5x{y^2}\)được kết quả là
A. \(M = 6{x^2}y - 12x{y^2}\)
B. \(M = 12x{y^2}\)
C. \(M = - 2x{y^2}\)
D. \(M = - 6{x^2}y - 2x{y^2}\)
Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.
A. \(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)
B. \(Q\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} - 5x - 8\)
C. \(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)
D. \(Q\left( x \right) = - 8 - 5x + {x^2} + 2{x^3}\)
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 và 1
Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\)là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.