vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 +x2y

B. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{5}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{5}}}\]

C. \[\frac{{{\rm{x + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{3y}}}}\]

D. \[ - \frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y + 7x}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với ab là hằng số.

A.\[{\rm{a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]

B. \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\]

C. \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\]

D. 100ab

3. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với ab là hằng số.

A. – 36

B. \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

C. \[{\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

D. \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

4. Nhiều lựa chọn

Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức

A. \[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

B. \[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

C. \[{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

D. \[ - {\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\]

A. \[\frac{7}{2}{x^4}{y^3}\]

B. \[\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\]

C. \[ - \frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]

D. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

6. Nhiều lựa chọn

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\)\( - 12{y^2}z\)

A. \( - 21{y^2}z\)

B. \( - 3{y^2}z\)

C. \(3{y^4}{z^2}\)

D. \(3{y^2}z\)

7. Nhiều lựa chọn

Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4.

B. 0; 3; 1; 4.

C. 0; 1; 2; 3.

D. 0; 1; 3; 2.

8. Nhiều lựa chọn

Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\]có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của đơn thức\[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

10. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. \(P\left( x \right) = {x^4} + 2{x^3} - 5{x^2} - 7\)

B. \(P\left( x \right) = 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4} - 7\)

C. \(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)

D. \(P\left( x \right) = - 7 - 5{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\].Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

12. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức \(M = - 3{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 5x{y^2}\)được kết quả là

A. \(M = 6{x^2}y - 12x{y^2}\)

B. \(M = 12x{y^2}\)

C. \(M = - 2x{y^2}\)

D. \(M = - 6{x^2}y - 2x{y^2}\)

13. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.

A. \(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)

B. \(Q\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} - 5x - 8\)

C. \(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^3} - 5x - 8\)

D. \(Q\left( x \right) = - 8 - 5x + {x^2} + 2{x^3}\)

14. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là

A. 1 và 2

B. 2 và 0

C. 1 và 0

D. 2 và 1

15. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\)

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

© All rights reserved VietJack