vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x được kí hiệu là

A. xn;

B. x.n;

C. nx;

D. x + n.

2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \({x^n} = x \cdot x \cdot x \cdot \,... \cdot x\) (có n thừa số x) (x \( \in \mathbb{Q}\), n \( \in \mathbb{N}\), n >1);

B. x0 = 0 (x ≠ 0);

C. x1 = x;

D. 1n = 1 (n \( \in \mathbb{N}\)).

3. Nhiều lựa chọn

Tính \({\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\)

A. \(\frac{1}{6}\);

B. \(\frac{{ - 1}}{2}\);

C. \(\frac{1}{8}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{8}\).

4. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây sai?

A. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot {y^n}\);

B. \({\left( {x \cdot y} \right)^n} = {x^n} \cdot y\);

C. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = \frac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\) (y ≠ 0);

D. \({\left( {\frac{x}{y}} \right)^n} = {x^n}:{y^n}\) (y ≠ 0).

5. Nhiều lựa chọn

Tính \({\left( {3 \cdot \frac{1}{2}} \right)^4}\)

A. \(\frac{{81}}{{16}}\);

B. 6;

C. \(\frac{3}{4}\);

D. \(\frac{{12}}{{16}}\).

6. Nhiều lựa chọn

Công thức đúng là

A. \({x^m}:{x^n} = {x^{m\, - \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);

B. \({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);

C. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);

D. \(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).

7. Nhiều lựa chọn

Tính \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} \cdot {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \( - \frac{1}{{32}}\);

B. \(\frac{1}{{32}}\);

C. \( - \frac{1}{{10}}\);

D. \(\frac{1}{{10}}\).

8. Nhiều lựa chọn

Tính \({\left( { - 7} \right)^5}:{\left( { - 7} \right)^3}\)

A. − 49;

B. 14;

C. − 14;

D. 49.

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức (27)5 : (− 32)3 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

A. \({\left( { - \frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

B. \({\left( { - \frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\);

C. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\);

D. \({\left( {\frac{{27}}{{32}}} \right)^2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Tính \(\frac{{{{25}^2} \cdot {{25}^3}}}{{{5^{10}}}}\)

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. \(\frac{1}{5}\).

11. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \(x = \frac{1}{{256}}\);

B. \(x = \frac{1}{{16}}\);

C. \(x = - \frac{1}{{256}}\);

D. \(x = - \frac{1}{{16}}\).

12. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết \(x \cdot {\left( {\frac{3}{5}} \right)^8} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}\)

A. \(x = \frac{{25}}{9}\);

B. \(x = \frac{3}{5}\);

C. \(x = \frac{9}{{25}}\);

D. \(x = \frac{9}{5}\).

13. Nhiều lựa chọn

Tính \({\left( {1 + \frac{1}{2} - \frac{1}{4}} \right)^2} \cdot {\left( {\frac{{2021}}{{2022}}} \right)^0}\)

A. 0;

B. \(\frac{{25}}{{16}}\);

C. \(\frac{5}{4}\);

D. Không xác định.

14. Nhiều lựa chọn

Tính \(\frac{{{6^3} + 3 \cdot {6^2} + {3^3}}}{{ - 27}}\)

A. − 27;

B. \( - \frac{1}{9}\);

C. − 13;

D. 1.

15. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

A. 5 lần;

B. 5 . 108 lần;

C. 8 lần;

D. 108 lần.

© All rights reserved VietJack