vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \[\widehat {ABC} = \widehat {MNP}\];

B. \[\widehat {ABC} = \widehat {MPN}\];

C. AB = MP;

D. BC = MP.

2. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta {\rm{PQR}} = \Delta {\rm{DEF}}\). Biết \(\widehat P = 33^\circ \). Khi đó:

A. \[\widehat D = 33^\circ \];

B. \[\widehat D = 42^\circ \];

C. \[\widehat E = 33^\circ \];

D. \[\widehat E = 66^\circ \].

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác \[\Delta ABC\] và \[\Delta DEF\] có: AB = EF, BC = FD, AC = ED và \[\widehat A = \widehat E\]; \[\widehat B = \widehat F\]; \[\widehat D = \widehat C\]. Cách viết nào dưới đây đúng?

A. \[\Delta ABC = \Delta DEF\];

B. \[\Delta ABC = \Delta DFE\];

C. \[\Delta ABC = \Delta EFD\];

D. \(\Delta ABC = \Delta FDE\).

4. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai. Cho \(\Delta MNP = \Delta M'N'P'\). Biết \({\rm{MN}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{6}}\,cm\); \({\rm{M'P'}}\,\,{\rm{ = }}\,{\rm{4}}\,cm\); \({\rm{N'P'}}\,\,{\rm{ = }}\,{\rm{7}}\,cm\) và \(\widehat M = 55^\circ \). Khi đó

A. \(\widehat {P'} = 55^\circ \);

B. \[M'N' = 6\,{\rm{cm}}\];

C. NP = 7cm;

D. \[\widehat {M'} = 55^\circ \].

5. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] có AB = 2 cm; AC = 3 cm; PN = 4 cm. Chu vi \[\Delta MNP\] là

A. 4,5 cm;

B. 7 cm;

C. 9 cm;

D. 6 cm.

6. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết \[\widehat A = 40^\circ \] và \[\widehat B = 70^\circ \]. Số đo \[\widehat P\] bằng

A. 70°;

B. 40°;

C. 20°;

D. 50°.

7. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của \(\Delta ABC\) là 22 cm. Tính cạnh NP và BC.

A. NP = BC = 9 cm;

B. NP = BC = 11 cm;

C. NP = BC = 10 cm;

D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.

8. Nhiều lựa chọn

Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết AC = 5 cm. Cạnh nào của \[\Delta MNP\]có độ dài bằng 5 cm?

A. PN;

B. MN;

C. MP;

D. PM

9. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng \(\widehat A = \widehat T\), AC = TS.

A. \[\Delta ABC = \Delta TRS\];

B. \[\Delta ABC = \Delta RTS\];

C. \[\Delta ABC = \Delta STR\];

D. \[\Delta ABC = \Delta TSR\].

10. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF\). Biết \(\widehat A + \widehat B = 140^\circ \), \(\widehat E = 45^\circ \). Tính góc A, C, D, F.

A. \[\widehat A = \widehat D = 105^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 40^\circ \];

B. \[\widehat A = \widehat D = 90^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 50^\circ \];

C. \[\widehat A = \widehat D = 95^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 40^\circ \];

D. \[\widehat A = \widehat D = 40^\circ \], \[\widehat F = \widehat C = 95^\circ \].

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.

Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.Khẳng định đúng là (ảnh 1)

Khẳng định đúng là

A. \(\Delta ABC = \Delta DEH\);

B. \(\Delta ABC = \Delta HDE\);

C. \(\Delta ABC = \Delta EDH\);

D. \(\Delta ABC = \Delta HED\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết AD = BC, AC = BD. Khẳng định đúng là

Cho hình vẽ dưới đây, biết AD = BC, AC = BD. Khẳng định đúng là (ảnh 1)

A. \(\Delta ADB = \Delta BCA\);

B. \(\Delta ADB = \Delta ABC\);

C. \(\Delta ADB = \Delta ACB\);

D. Không có hai tam giác nào bằng nhau.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

B. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

C. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;

D. Cả A, B và C đều sai.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết AB = CD; AD = BC. Góc có số đo bằng góc ABC là

Cho hình vẽ dưới đây, biết AB = CD; AD = BC. Góc có số đo bằng góc ABC là (ảnh 1)

A. \(\widehat {DAC}\);

B. \(\widehat {ACB}\);

C. \(\widehat {ACD}\);

D. \(\widehat {CDA}\).

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, \(\widehat {KJL} = 60^\circ \), \(\widehat {JGK} = 90^\circ \).

Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, góc KJL = 60^0, góc JGK= 90^0.Số đo góc GKL là (ảnh 1)

Số đo góc GKL là

A. 90°;

B. 30°;

C. 60°;

D. 120°.

© All rights reserved VietJack