15 CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống sau: “Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh gọi là … của tam giác đó”.
A. Đường trung tuyến;
B. Đường trung trực;
C. Trọng tâm;
D. Trung điểm.
Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này … ba đỉnh của tam giác đó.”
A. Giao;
B. Nằm trên;
C. Cách đều;
D. Thuộc.
Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N vẽ hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
A. 4 cm;
B. 5 cm;
C. 10 cm;
D. 20 cm.
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:
A. Trọng tâm của ∆ABC;
B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;
C. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC;
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Cho tam giác ABC cân tại A có góc = 60° có AH là đường cao và K là trung điểm của AC. Từ K kẻ đường trung trực của AC cắt AH tại O . Số đo góc OCA là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 90°.
Quan sát hình bên dưới, cho biết OA = 8cm. Độ dài đoạn thẳng OC bằng:
A. 8
B. 16
C. 4
D. 2
Cho tam giác ∆ABC vuông cân tại A có H và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Từ H và K kẻ đường trung trực của hai cạnh AB và AC cắt nhau tại O. Tính số đo .
A. 30°;
B. 45°;
C.60°;
D.90°.
Cho tam giác ∆ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng:
A. ∆AOB = ∆COE;
B. ∆ABO = ∆CEO;
C. ∆ABE = ∆CDE;
D. ∆ABO = ∆COE.
Cho tam giác ∆ABC có là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và đường trung trực của AB cắt BC tại E. Khi đó, ∆EAB là:
A.Tam giác thường;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đều;
D. Tam giác cân.
Cho tam giác ∆ABC có là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua điểm:
A. B và C;
B. M và N;
C. B
D. C
Cho tam giác ∆ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Đường trung trực của AB cắt AM tại O. Khi đó điểm O:
A. Là trọng tâm của ∆ABC;
B. Cách đều ba cạnh của ∆ABC;
C. Là trực tâm của ∆ABC
D.Cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
Cho ∆ABC, P là trung điểm của AC. Các đường trung trực của AB và BC cắt nhau tại O. Số đo bằng :
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 45°.
Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
A. 2 cm;
B. 4 cm;
C. 8 cm;
D. 5 cm.
Một điểm được gọi là cách đều ba đỉnh của một tam giác khi là:
A. Giao điểm của ba đường cao của tam giác;
B. Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác;
C. Trọng tâm của tam giác;
D. Trực tâm của tam giác.
Giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác thuộc:
A. Đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh của tam giác;
B. Đường tròn tâm O nằm trong tam giác;
C. Đường tròn tâm O đi qua ba cạnh của tam giác;
D. Đường tròn tâm O đi qua một đỉnh của tam giác.