vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với mọi x, y, z \( \in \mathbb{Q}\): x + y = z. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = ?

A. x = z – y;

B. x = y – z;

C. x = z + (– y);

D. Cả A và C đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{\rm{x}}}{{{\rm{15}}}} + \frac{7}{{20}} = \frac{{73}}{{60}}\] là:

A. x = 13;

B. x = 52;

C. x = 15;

D. x = 0.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \[{\rm{A}} = \frac{{ - 2}}{9} + \frac{{ - 3}}{4} + \frac{3}{5} + \frac{1}{{15}} + \frac{1}{{57}} + \frac{1}{3} + \frac{{ - 1}}{{36}}\]. Giá trị của biểu thức A là:

A. \(\frac{1}{{ - 57}}\);

B. \(\frac{1}{{57}}\);

C. \(\frac{{ - 1}}{{36}}\);

D. 0.

4. Nhiều lựa chọn

Tổng phân số sau \[\frac{1}{{1\,.\,2}} + \frac{1}{{2\,.\,3}} + \frac{1}{{3\,.\,4}} + \ldots + \frac{1}{{2003\,.\,2004}}\] là:

A. \(\frac{{2004}}{{2003}}\);

B. \(\frac{{2003}}{{2004}}\);

C. \(\frac{{ - 2003}}{{2004}}\);

D. \(\frac{{ - 2004}}{{2003}}\).

5. Nhiều lựa chọn

Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

A. C + B – A –D;

B. D + B – C –A;

C. A + B – C –D;

D. B −A – C –D.

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính \(\frac{{ - 2021}}{{2022}} \cdot \frac{9}{{11}} + \frac{{ - 2021}}{{2022}} \cdot \frac{2}{{11}}\) bằng:

A. \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

B. \( - \frac{9}{{11}}\);

C. \( - \frac{{2021}}{{2022}}\);

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(\frac{1}{2} - x = \frac{1}{2}\) là:

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);

B. \(\frac{1}{4}\);

C. 0;

D. \(\frac{3}{2}\).

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(\frac{{ - x}}{{27}} - 1 = \frac{2}{3}\) là:

A. 45;

B. −45;

C. −5;

D. −135.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của phép tính \(\frac{1}{4} + \left( {\frac{{ - 1}}{2} + \frac{2}{3}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{3}{{12}}\);

B. \(\frac{4}{{12}}\);

C. \(\frac{5}{{12}}\);

D. \(\frac{6}{{12}}\).

10. Nhiều lựa chọn

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(x - \frac{3}{4} = \frac{1}{2}\) là:

A. \(\frac{5}{4}\);

B. \(\frac{{ - 5}}{4}\);

C. \(\frac{3}{4}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{4}\).

11. Nhiều lựa chọn

Kết quả thực hiện phép tính \(\left( {2\frac{2}{3} + 1\frac{1}{3}} \right):\frac{1}{4} - 25\) là:

A. 9;

B. −9;

C. −24;

D. 24.

12. Nhiều lựa chọn

Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)là:

A. 55;

B. 25;

C. (−5)2;

D. Đáp án B, C đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức (x − 1)100 = (x − 1)1000 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. Đáp án B, C đều đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223 là:

A. 1;

B. 342;

C. 344;

D. 0.

15. Nhiều lựa chọn

Đối với biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự:

A. ( ) → [ ] → { };

B. [ ] → ( ) → { };

C. { } → [ ] → ( );

D. { } → ( ) → [ ].

© All rights reserved VietJack