vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tam giác bằng nhau có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tam giác bằng nhau có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC? (ảnh 1)

A. ∆ABC = ∆EDA;

B. ∆ABC = ∆EAD;

C. ∆ABC = ∆AED;

D. ∆ABC = ∆ADE.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau. Biết PM = PQ, . Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN?

Cho hình vẽ sau. Biết PM = PQ, . Hỏi tam giác nào bằng với tam giác MPN? (ảnh 1)

A. ∆MPN = ∆QPN;

B. ∆MPN= ∆NPQ;

C. ∆MPN = ∆PNQ;

D. ∆MPN = ∆PQN.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AB = MN;

B. AC = NP;

C. A^=M^

D. P^=C^

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A^= 23°. Khi đó:

A. D^ = 23°;

B. D^ = 32°;

C. E^ = 23°;

D. E^ = 32°.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hai tam giác bằng nhau là:

A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;

B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A^= 32°, F^ = 78°. Tính B^;  E^.

A. B^=E^ = 60°;

B. B^= 60°; E^= 70°;

C. B^=E^ = 78°;

D. B^=E^ = 70°.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác MNP và IKJ có: MN = IK; NP = KJ; MP = JI;M^=I^ ;J^=P^ ; N^=K^. Khi đó:

A. ∆MNP = ∆IJK;

B. ∆MNP = ∆IKJ;

C. ∆MNP = ∆KIJ;

D. ∆MNP = ∆JKL.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho ∆IHK = ∆DEF. Biết I^= 40°, E^ = 68°. Tính D^, K^.

A.D^ = 80°; K^= 40°;

B.D^ = 40°; K^= 60°;

C.D^ = 60°; K^= 80°;

D. D^= 40°; K^= 80°.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 5 cm, MP = 7 cm và chu vi của ∆ABC bằng 22 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

A. NP = BC = 9 cm;

B. NP = BC = 11 cm;

C. NP = BC = 10 cm;

D. NP = 9 cm; BC = 10 cm.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

A. MN = AC = 7 cm; BC = NP = 10 cm;

B. MN = AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;

C. MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;

D. MN = 10 cm; AC = 7 cm; BC = NP = 7 cm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là:

A. 24 cm;

B. 20 cm;

C. 18 cm;

D. 30 cm.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 5 cm; AC = 12 cm; EF = 13 cm. Tính chu vi ∆DEF là:

A. 30 cm;

B. 22 cm;

C. 18 cm;

D. 20 cm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A^+B^ = 130°,E^ = 55°. Tính A^,  C^,  D^,  F^.

A. A^=D^= 65°, F^=C^= 50°;

B. A^=D^= 50°,F^=C^ = 65°;

C. A^=D^= 75°,F^=C^ = 50°;

D. A^=D^= 50°, F^=C^= 75°.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆MNP, trong đó A^= 110°, P^= 30°. So sánh các góc A; B; C.

A. A^<C^<B^

B. A^>B^=C^

C. A^>B^>C^

D. A^>C^>B^

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC = ∆MNP, trong đó A^= 30°, P^= 60°. So sánh các góc N; M; P.

A. N^=P^>M^

B. N^>P^=M^

C. N^>P^>M^

D. N^<P^<M^

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack