vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Đa thức một biến có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Đa thức một biến có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

A. 5x + x2;     

B. 2x − 1;      

C. −2;

D. y − 2.

2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

A. x + y;

B. y2;

C. x − 1;

D. −y2 + 2y.

3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?

A. a2;

B. a2 5;

C. 1;

D. \[\frac{5}{{5 - a}}\].

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu biểu thức sau đây là đa thức một biến?

A = x2  2x + 3 ; B = 2y − x ; C = \[\frac{{2{x^2}}}{{x - 1}}\]; D =\[\frac{{2y - 3}}{5}\]

A. 1;           

B. 2;

C. 3;

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức 10 − 2x + 3x2 là:

A. 1; 

B. 2; 

C. 3;

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức y − 3 + 2y4 − 3y3 là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức: U(x) = 4 − 2x2 + 7x − 5x3 + 3x2 + 8 − 3x.

Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

A. − 5x3 + x2 + 4x + 12;

B. 12 + 4x + x2 − 5x3;

C. − 5x3 − x2 + 2x + 4;

D. − 2x3 − x2 + 3x + 12.

8. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.

Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

A. y2 − 10 − 9y;

B. 6 − 2y + 4y2;

C. − 6 − 16y + 4y2;

D. − 6 + 16y + 4y2.

9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của đa thức M(t) = 2t3 + 4t2 − 16t + 3 khi t = \[\frac{1}{4}\].

A. \[\frac{{13}}{{32}}\];

B. \[\frac{{ - 5}}{{16}}\];

C. \[\frac{{25}}{{32}}\];

D. \[\frac{{ - 23}}{{32}}\].

10. Nhiều lựa chọn

Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức F(x) = x(x + 3) . Hãy tính diện tích của mảnh đất ấy khi x = 2 m.

A. 20 m2;    

B. 10 m2;

C. 24 m2;

D. 14 m2.

11. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức \(v(t) = \frac{{120}}{t},\) trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.

A. 40 km/h;

B. 30 km/h;

C. 25 km/h;

D. 20 km/h.

12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là:

A. 2;

B. \[\frac{3}{4}\];

C. \[\frac{1}{4}\];

D. \[\frac{5}{4}\].

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức T(y) = y2 − 10y + 9 là:

A. 9;

B. 1;

C. {1; 9};

D. {9: 10}.

14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức B(x) = x2 + 5 là:

A. −1;

B. 1;

C. {1; −1};

D. Không có nghiệm.

15. Nhiều lựa chọn

Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.

A. 16;

B. 25;

C. 36;

D. 9.

© All rights reserved VietJack