vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng

A. 180°;

B. 90°;

C. 240°;

D. 120°.

2. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông;           

B. Tam giác nhọn là tam giác có ba góc nhọn;                 

C. Tam giác tù là tam giác có ba góc tù;                 

D. Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A^=45o, B^=55o. Số đo góc C là:

A. 45°;                  

B. 100°;                

C. 90°;                  

D. 80°.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó B^ + C^ bằng

A. 180°;

B. 90°;

C. 100°;

D. 120°.

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:

Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:  Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các  (ảnh 1)

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I). M^ = 80°.

(II). Tam giác MNP là tam giác nhọn.

(III). Tam giác MNP là tam giác vuông.

(IV). NP là cạnh huyền của tam giác MNP.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số đo x là:  A. 45 độ (ảnh 1)

Số đo x là:

A. 45°;

B. 40°;

C. 35°;

D. 30°.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số đo x là:  A. 72 độ;  B. 73 độ;  C. 74 độ;  D. 75 độ. (ảnh 1)

Số đo x là:

A. 72°;

B. 73°;

C. 74°;

D. 75°.

8. Nhiều lựa chọn

Tính số đo x trong hình sau:

Tính số đo x trong hình sau:  A. 38 độ;  B. 52 độ;  C. 36 độ;  D. 62 độ. (ảnh 1)

A. 38°;

B. 52°;

C. 36°;

D. 62°.

9. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống:

“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”

A. lớn hơn;

B. nhỏ hơn;

C. bằng;

D. lớn hơn hoặc bằng.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN − NP = MP = MN + NP;

B. MN + NP < MP < MN – NP;

C. MN + NP > MP > MN – NP;

D. MN – NP > MP > MN + NP.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 2 cm; 3 cm; 6 cm;

B. 3 cm; 6 cm; 3 cm;

C. 3 cm; 4 cm; 5 cm;

D. 5 cm; 6 cm; 7 dm.

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng

A. 4 cm;

B. 5 cm;

C. 6 cm;

D. 7 cm

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố. Chu vi tam giác ABC là:

A. 18 cm;

B. 7 cm;

C. 17 cm;

D. 19 cm.

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A^=40o, B^ C^ = 30°. Tính B^ C^.

A. B^= 70°; C^ = 40°;

B. B^ = 65°; C^ = 35°;

C.  B^ = 85°; C^ = 55°;

D. B^ = 75°; C^ = 45°.

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP có M^ = 2 N^ = 13P^. Tia phân giác góc P cắt MN tại Q. Số đo MPQ^ là:

A. 20°;

B. 60°;

C. 80°;

D. 120°.

© All rights reserved VietJack