15 CÂU HỎI
Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng
A. 180°;
B. 90°;
C. 240°;
D. 120°.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông;
B. Tam giác nhọn là tam giác có ba góc nhọn;
C. Tam giác tù là tam giác có ba góc tù;
D. Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°.
Cho tam giác ABC có , . Số đo góc C là:
A. 45°;
B. 100°;
C. 90°;
D. 80°.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó + bằng
A. 180°;
B. 90°;
C. 100°;
D. 120°.
Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I). = 80°.
(II). Tam giác MNP là tam giác nhọn.
(III). Tam giác MNP là tam giác vuông.
(IV). NP là cạnh huyền của tam giác MNP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 45°;
B. 40°;
C. 35°;
D. 30°.
Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 72°;
B. 73°;
C. 74°;
D. 75°.
Tính số đo x trong hình sau:
A. 38°;
B. 52°;
C. 36°;
D. 62°.
Điền vào chỗ trống:
“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”
A. lớn hơn;
B. nhỏ hơn;
C. bằng;
D. lớn hơn hoặc bằng.
Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN − NP = MP = MN + NP;
B. MN + NP < MP < MN – NP;
C. MN + NP > MP > MN – NP;
D. MN – NP > MP > MN + NP.
Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm; 3 cm; 6 cm;
B. 3 cm; 6 cm; 3 cm;
C. 3 cm; 4 cm; 5 cm;
D. 5 cm; 6 cm; 7 dm.
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng
A. 4 cm;
B. 5 cm;
C. 6 cm;
D. 7 cm
Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố. Chu vi tam giác ABC là:
A. 18 cm;
B. 7 cm;
C. 17 cm;
D. 19 cm.
Cho tam giác ABC có , − = 30°. Tính và .
A. = 70°; = 40°;
B. = 65°; = 35°;
C. = 85°; = 55°;
D. = 75°; = 45°.
Cho tam giác MNP có = 2 = . Tia phân giác góc P cắt MN tại Q. Số đo là:
A. 20°;
B. 60°;
C. 80°;
D. 120°.