vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:

A. 2 . 5;                

B. 4 . 5;         

C. 3 . 5;      

D. 5 . 5.

2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức số biểu thị diện tích của hình thang có đáy lớn bằng 6 cm, đáy nhỏ bằng 4 cm và chiều cao bằng 3 cm là:

A. 3 + 4 + 6;

B. 3 . 4 . 6;  

C. \[3\,\,.\,\,\left( {\frac{{4 + 6}}{2}} \right)\];

D. 2 . 3 . (4 + 6).

3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức của diện tích hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 cm (với a là chiều dài của hình chữ nhật) là:

A. a2 + 5a;

B. a2 − 5;

C. 5 − 5a;

D. 5a 5.

4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 2 cm là:

A. 4 . 3 . 2 ;          

B. 2 . (4 + 2) . 3 ;  

C. 2 . (4 + 3) . 2 ;

D. 2 . (4 + 3)

5. Nhiều lựa chọn

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài là x, chiều rộng là y, chiều cao là 2 có biểu thức đại số biểu thị là:

A. 2xy;       

B. 4x + 4y; 

C.  xy;

D. 4x + 4y + 2xy.

6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức đại số biểu thị hiệu các bình phương của a và b là:

A. a2 b2

B. a2 + b2

C. (a b)2

D. (a + b)2

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: 3x + 4y 7x + 5y, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 7x −  2y;

B. −4x + 9y;

C. 9x − 4y;

D. 10x + 9y.

8. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 7x2 + 2x;

B. 5x25x + 2x2 + 7x;

C. 5x25x;

D. 2x2 7x.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?

A. 5; 

B. 10;

C. 25;

D. 15.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 2x2 3x + 10 khi x = 4 là:

A. 30;

B. 32;

C. 54;

D. 34.

11. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: 2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y\[^2\] − 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?

A. y\[^2\]5xy;

B. x − 2xy + y2;

C. −5xy;

D.  2x\[^2\]+ 3y2.

12. Nhiều lựa chọn

Biểu thức số biểu thị tổng số học sinh trong lớp biết có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ là:

A. 30

B. 20 + 15; 

C. 15;

D. 20.

13. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T= 3 (triệu đồng) và a= 10%.

A. 2 triệu đồng;

B. 2,7 triệu đồng;

C. 1 triệuđồng;

D. 1,5 triệu đồng.

14. Nhiều lựa chọn

Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.

Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng  (ảnh 1)

A. 150 m2;

B. 66m2;

C. 40 m2;

D. 84 m2.

15. Nhiều lựa chọn

Đạt có x nghìn đồng, mua một cuốn sách hết y nghìn đồng , mua một cây bút hết z nghìn đồng và được chị Lan cho thêm t nghìn đồng. Tính số tiền mà Đạt còn lại sau khi được chị Lan cho thêm t nghìn đồng, biết x = 50, y =30, z = 15, t = 40.

A. 45;

B. 0;

C. 50;

D. 55.

© All rights reserved VietJack