vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:

A. x = ky với hằng số k ≠ 0;

B. \(y = \frac{k}{x}\) với hằng số k ≠ 0;

C. y = kx với hằng số k ≠ 0;

D. \(y = \frac{1}{x}\) với hằng số k ≠ 0.

2. Nhiều lựa chọn

Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ \(\frac{1}{3}\) khi:

A. xy = 3;

B. \(xy = \frac{1}{3};\)

C. x = 3y;

D. y = 3x.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:

A. \( - \frac{1}{{2022}}\);

B. \(\frac{1}{{2022}}\);

C. 2022;

D. −2022.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = −5 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:

A. 2;

B. \( - \frac{1}{2};\)

C. −2;

D. −50.

5. Nhiều lựa chọn

Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:

A. −18;

B. 18;

C. 2;

D. −2.

6. Nhiều lựa chọn

Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là 29 cm3 và 23 cm3. Tính tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt A và khối lượng của thanh sắt B.

A. \(\frac{{23}}{{29}};\)

B. \(\frac{{29}}{{23}};\)

C. \(\frac{{23}}{{52}};\)

D. \(\frac{{29}}{{52}}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = 15

Bảng 1

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = −15

Bảng 2

x

x1 = 2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = −6

y2 = 6

y3 = 15

Bảng 3

x

x1 = −2

x2 = 2

x3 = 5

y

y1 = 6

y2 = −6

y3 = 15

Bảng 4

A. Bảng 1;

B. Bảng 2;

C. Bảng 3;

D. Bảng 4.

8. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ thuận.

x

x1 = −4

x2

x3 = −2

y

y1

y2 = 6

y3 = 4

Giá trị của y1 và x2 trong bảng trên là:

A. y1 = 8; x2 = 3;

B. y1 = −8; x2 = −3;

C. y1 = −8; x2 = 3;

D. y1 = 8; x2 = −3.

9. Nhiều lựa chọn

Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2;

B. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5;

C. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là \(\frac{5}{2};\)

D. z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 10.

10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng y1 tỉ lệ thuận với x1 theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0) và y2 tỉ lệ thuận với x2 theo hệ số tỉ lệ k. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. x1 tỉ lệ thuận với y1 theo hệ số tỉ lệ k;

B. x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ lệ k;

C. x1 − x2 tỉ lệ thuận với y1 – y2 theo hệ số tỉ lệ k;

D. y1 – y2 tỉ lệ thuận với x1 − x2 theo hệ số tỉ lệ k;

11. Nhiều lựa chọn

Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang?

A. 125 trang;

B. 20 trang;

C. 5 trang;

D. 100 trang.

12. Nhiều lựa chọn

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 4; x2 = −10 và y1 – y2 = 7. Tính y1 và y2.

A. y1 = 2, y2 = −5;

B. y1 = −2, y2 = −9;

C. y1 = −5, y2 = 2;

D. y1 = −9, y2 = −2.

13. Nhiều lựa chọn

Giá tiền của 9 quyển vở là bao nhiêu biết giá tiền của 6 quyển vở cùng loại là 72 000 đồng?

A. 48 000 đồng;

B. 108 000 đồng;

C. 12 000 đồng;

D. Một đáp án khác.

14. Nhiều lựa chọn

Ba chị Thảo, Tuyết và Chi có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2, 5, 7. Tính số tiền chị Chi được thưởng biết tổng số tiền thưởng của ba người là 21 triệu đồng.

A. 1,5 triệu đồng;

B. 3 triệu đồng;

C. 7,5 triệu đồng;

D. 10,5 triệu đồng.

15. Nhiều lựa chọn

Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ. Cứ 0,2 kg chanh đào thì cần 100 g đường phèn và 0,2 l mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 3 kg chanh đào thì cần bao nhiêu ki – lô – gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?

A. 3 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong;

B. 1,5 kg đường phèn và 3 lít mật ong;

C. 3 kg đường phèn và 3 lít mật ong;

D. 1,5 kg đường phèn và 1,5 lít mật ong.

© All rights reserved VietJack