vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(0,5{\rm{ + }}\left( { - {\rm{ }}\frac{3}{7}} \right)\) là:

A. \( - {\rm{ }}\frac{1}{{14}};\)

B. \(\frac{2}{7};\)

C. \(\frac{1}{{14}};\)

D. \(\frac{1}{{10}}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho biết \({\rm{x + }}\frac{2}{{15}}{\rm{ = }} - {\rm{ }}\frac{3}{{10}}\) thì:

A. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ 13}}}}{{30}};\)

B. \({\rm{x = }}\frac{{11}}{{30}};\)

C. \({\rm{x = }}\frac{{ - {\rm{ }}5}}{{150}};\)

D. \({\rm{x = }}\frac{{65}}{{150}}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Số \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{{18}}\) là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. \(\frac{3}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{{18}};\)

B. \(\frac{1}{{18}}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{9};\)

C. \( - {\rm{ }}\frac{1}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{6};\)

D. \(\frac{2}{9}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{1}{3}.\)

4. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A = }}\frac{1}{5}{\rm{ }} - {\rm{ }}\left[ {\left( {\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{3}} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {\frac{1}{3}{\rm{ + }}\frac{5}{6}} \right)} \right]?\)

A. A < 2

B. A > 2

C. A < 1

D. A < 0

5. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

6. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3}{\rm{ : }}\left( { - {\rm{ 0,125}}} \right)\) ta được kết quả là:

A. \(\frac{8}{3};\)

B. 2,6;

C. \( - {\rm{ }}\frac{3}{8};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{3}.\)

7. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết \({\rm{x : 0,112 = }}\frac{1}{5}\)

A. 0,022;

B. 0,0224;

C. 0,0448;

D. 0,044.

8. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là kết quả của phép tính \(1\frac{3}{5}{\rm{ + 0,45 }}{\rm{. }}\frac{2}{5}\)

A. 1,77;

B. \(\frac{{89}}{{50}};\)

C. \(\frac{{17}}{{50}};\)

D. 1,7.

9. Nhiều lựa chọn

Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:

A. Giao hoán, nhân với số 1;

B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ;

C. Cả đáp án A và B đều đúng;

D. Không có đáp án nào đúng.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

\(A{\rm{ = }}\frac{{11}}{2}{\rm{ }}{\rm{. 0,62 : }}\left( {\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{{100}}} \right);\)\(B{\rm{ = }}\frac{{12}}{{ - {\rm{ 5}}}}{\rm{ : }}\frac{8}{{45}}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{9}{{10}}.\)

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

>

D. A ≥ B.

11. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: \(\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{4}{5}} \right){\rm{ : }}\frac{1}{2}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ }}8}}{5}.\)

A. x = 0;

B. x = 1;

C. x = ‒1;

D. x = 2.

12. Nhiều lựa chọn

Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. \( - \) 0,8;

B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)

C. \(\frac{5}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)

13. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50,5 km/giờ mất 1 giờ 30 phút. Một chiếc xe máy đi với vận tốc bằng \(\frac{5}{6}\) vận tốc của ô tô thì sau bao lâu sẽ đi hết quãng đường AB?

A. \(\frac{9}{5}\) giờ;

B. \(\frac{3}{2}\) giờ;

C. \(\frac{4}{3}\) giờ;

D. 2 giờ.

14. Nhiều lựa chọn

Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ \(\frac{1}{{150000}}\), xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các số hữu tỉ sau: \(\frac{1}{2},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4},{\rm{ }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6},{\rm{ }}\frac{2}{5}\). Biểu thức được tạo thành từ các số hữu tỉ trên là:

A. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)

B. \(\frac{2}{5}{\rm{ }}{\rm{. }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6};\)

C. \(\frac{{ - {\rm{ }}5}}{6}{\rm{ }}{\rm{. }}\frac{1}{2}{\rm{ }} - {\rm{ }}\frac{2}{5}{\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 3}}}}{4}{\rm{ : }}\left( {\frac{1}{2}{\rm{ + }}\frac{2}{5}} \right){\rm{ = }}\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{6}.\)

© All rights reserved VietJack