15 CÂU HỎI
Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
A. 1,(06);
B. 1,(07);
C. 1,0(6);
D. 1,067.
Chọn phát biểu đúng.
A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;
C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2;
D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3.
Điền hai số thích hợp lần lượt và chỗ chấm trong câu sau: “Vì 52 = … và 5 > 0 nên ”.
A. 5 và 5;
B. 5 và 25;
C. 25 và 5;
D. 25 và 25.
Tính .
A. –8;
B. 8;
C. ±8;
D. 32.
Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Giá trị biểu thức là:
A. 0,07;
B. 0,1;
C. –0,1;
D. –0,7.
Cho và . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b;
B. a = b;
C. a ≠ b;
D. a > b.
An tính như sau:
.
Cô giáo chấm bài của An và nói rằng An đã làm sai. Vậy An đã làm sai ở bước nào?
A. Bước (1);
B. Bước (2);
C. Bước (3);
D. Bước (4).
Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Dùng máy tính cầm tay để tính giá trị của biểu thức (làm tròn đến hàng phần mười) là:
A. 3,53;
B. 3,54;
C. 3,5;
D. 3,6.
Độ dài cạnh của một hình vuông có diện tích 144 cm2 là:
A. ±12 cm;
B. 12 cm;
C. ±72 cm;
D. 72 cm.
Sau khi sơn tường cho một bức tường hình vuông bác Phương phải trả cho thợ sơn là 1 280 000 đồng. Biết công thợ sơn cho 1m2 là 20 000 đồng. Độ dài cạnh bức tường đó là:
A. 8 m;
B. 32 m;
C. 64 m;
D. 64 m2.
Giá trị thoả mãn x2 = 256 là:
A. x = –16.
B. x = 16;
C. x = 16 hoặc x = –16;
D. x = 256.
Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Diện tích hình vuông ABCD là:
A. cm2;
B. cm2;
C. 2 cm2;
D. 4 cm2.