vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp) (có đáp án)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp) (có đáp án)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 6
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (−19).(−7) >0

B. 3.(−121) < 0

>

C. 45.(−11) < −500  

>

D. 46.(−11) < −500

>

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x − 7)(x + 5) < 0?

>

A. 4

B. 11

C. 5

D. Không tồn tại x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các ước của −8 là:

A. A = {1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8}                    

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}                  

C. A = {1; 2; 4; 8}                                                        

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ước của −24.

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a = 5

B. a = 13

C. a = −13  

D. a = 9

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho x∈Z và (−154 + x)⋮3 thì:

A. x  chia 3 dư 1                        

B. x⋮3                     

C. x chia 3 dư 2                  

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm n∈Z, biết: (n + 5)⋮(n + 1)

A. n∈{±1; ±2; ±4} 

B. n∈{−5; −3; −2; 0; 1; 3}                                  

C. n∈{0; 1; 3}                                     

D. n∈{±1; ±5}

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

>

A. 4                               

B. 5      

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: x⋮6 và 24⋮x

A. x∈{±6; ±24}

B. x∈{±6; ±12; ±24}     

C. x∈{±6; ±12}                                     

D. {±6; ±12; ±8; ±24}

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó

A. a = b                               

B. a = −b                                  

C. a = 2b                                     

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2 − 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

A. −12                               

B. −10                                  

C. 0                                     

D. −8

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho x; y∈Z.  Nếu 5x + 46y chia hết cho 16  thì x + 6y chia hết cho

A. 6                               

B. 46                                  

C. 16   

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên nn thỏa mãn (n − 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n − 1)? 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack