14 CÂU HỎI
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. \[\frac{{12}}{0}\]
B. \[\frac{{ - 4}}{5}\]
C. \[\frac{3}{{0,25}}\]
D. \[\frac{{4,4}}{{11,5}}\]
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. \[\frac{1}{2}\]
B. \[\frac{1}{4}\]
C. \[\frac{3}{4}\]
D. \[\frac{5}{8}\]
Tìm số nguyên x biết \[\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\]?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Cho biểu thức \[C = \frac{{11}}{{2n + 1}}\]. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n∈{−6; −1; 0; 5}
B. n∈{−1; 5}
C. n∈{0; 5}
D. n∈{1; 11}
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để \[\frac{9}{{4n + 1}}\] đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tổng các số a, b, c thỏa mãn \[\frac{6}{9} = \frac{{12}}{a} = \frac{b}{{ - 54}} = \frac{{ - 738}}{c}\] là:
A. 1161
B. – 1125
C. – 1053
D. 1089
Cho các phân số: \[\frac{{15}}{{60}};\frac{{ - 7}}{5};\frac{6}{{15}};\frac{{28}}{{ - 20}};\frac{3}{{12}}\]. Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tìm tập hợp các số nguyên n để \[A = \frac{{3n - 5}}{{n + 4}}\]có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21; −5; −3; 13}
C. n∈{−17; −1; 1; 17}
D. n∈{−13; −3; 3; 13}
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{x}{5} = \frac{3}{y}\] và x >y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Tìm x; y biết \[\frac{{x - 4}}{{y - 3}} = \frac{4}{3}\]và x – y = 5.
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Tìm số nguyên x biết rằng \[\frac{x}{3} = \frac{{27}}{x}\]và x
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A. \[\frac{{ - 16}}{0}\]
B. \[\frac{{16}}{1}\]
C. \[\frac{{ - 16}}{1}\]
D. \[\frac{{16}}{0}\]
Phân số \[\frac{{ - 9}}{7}\]được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy