vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Các dạng toán về phân số với tử số và mẫu số là số nguyên (có đáp án)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 6
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A. \[\frac{{12}}{0}\]

B. \[\frac{{ - 4}}{5}\]

C. \[\frac{3}{{0,25}}\]

D. \[\frac{{4,4}}{{11,5}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

A. \[\frac{1}{2}\]

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{3}{4}\]

D. \[\frac{5}{8}\]

3. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x biết \[\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\]?

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 15

D. x = 6

4. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6  

C. 3

D. 12

5. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức \[C = \frac{{11}}{{2n + 1}}\]. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên. 

A. n∈{−6; −1; 0; 5}  

B. n∈{−1; 5}

C. n∈{0; 5}

D. n∈{1; 11}

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để \[\frac{9}{{4n + 1}}\] đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0  

C. 2

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Tổng các số a, b, c thỏa mãn \[\frac{6}{9} = \frac{{12}}{a} = \frac{b}{{ - 54}} = \frac{{ - 738}}{c}\] là:

A. 1161

B. – 1125

C. – 1053

D. 1089

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phân số: \[\frac{{15}}{{60}};\frac{{ - 7}}{5};\frac{6}{{15}};\frac{{28}}{{ - 20}};\frac{3}{{12}}\]. Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[A = \frac{{3n - 5}}{{n + 4}}\]có giá trị là số nguyên.

A. n∈{13}    

B. n∈{−21; −5; −3; 13}

C. n∈{−17; −1; 1; 17}                 

D. n∈{−13; −3; 3; 13}

10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{x}{5} = \frac{3}{y}\] và x >y?

A. 4

B. 3     

C. 2

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Tìm x; y biết \[\frac{{x - 4}}{{y - 3}} = \frac{4}{3}\]và x – y = 5.

A. x = 15; y = 5           

B. x = 5; y = 15  

C. x = 20; y = 15                  

D. x = 25; y = 10

12. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x biết rằng \[\frac{x}{3} = \frac{{27}}{x}\]và x

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

13. Nhiều lựa chọn

Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:

A. \[\frac{{ - 16}}{0}\]

B. \[\frac{{16}}{1}\]

C. \[\frac{{ - 16}}{1}\]

D. \[\frac{{16}}{0}\]

14. Nhiều lựa chọn

Phân số \[\frac{{ - 9}}{7}\]được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

© All rights reserved VietJack