vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biến ngẫu nhiên X nhận các giá trị \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}...{\rm{, }}{{\rm{x}}_{\rm{n}}}\] với các xác suất tương ứng \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{, }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{, }}...{\rm{, }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\] thỏa mãn:

A. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]

B. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1}}\]

C. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}.....{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 1}}\]

D. \[{{\rm{p}}_{\rm{1}}} - {{\rm{p}}_2} - ... - {{\rm{p}}_{\rm{n}}} = 1\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố xác suất dưới đây, giá trị của \[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\]là:

X

1

2

3

4

P

0,5

\[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\]

0,1

0,1

A. 0,4

B. 0,3

C. 0,2   

D. 0,5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là:

A. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}\]

B. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{p}}_{\rm{i}}}{{\rm{x}}_{\rm{i}}}\]

C. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\frac{{{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + }}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}{{\rm{x}}_{\rm{n}}}}}{{\rm{n}}}\]

D. \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} \frac{{{{\rm{x}}_{\rm{i}}}}}{{{{\rm{p}}_{\rm{i}}}}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị E(X) có thể cho ta ý niệm về:

A. độ lớn trung bình của X

B. mức độ phân tán của X 

C. giá trị lớn nhất của X 

D. giá trị có xác suất lớn nhất của X

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho bảng phân bố xác suất sau:

X

5

6

7

8

P

0,3

0,4

0,2

0,1

Khi đó, kỳ vọng của biến cố là:

A. 0,25

B. 6,1   

C. 1,525          

D. 6,5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Gọi X là số con trai trong gia đình đó. Biết xác suất để sinh con trai là 0,5. Giá trị của p1 trong bảng phân bố xác suất dưới đây là:

X

0

1

2

P

\[{{\rm{p}}_{\rm{1}}}\]

\[{{\rm{p}}_{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{p}}_{\rm{3}}}\]

 

A. \[\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{1}{2}\]

C. \[\frac{1}{8}\]

D. \[\frac{3}{8}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Gọi X là số con trai trong gia đình đó. Biết xác suất để sinh con trai là 0,5. Kỳ vọng của biến cố X là:

A. 1

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,75

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gọi \[\mu \] là kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X. Công thức tính phương sai của biến ngẫu nhiên X là:

A. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right){{\rm{p}}_1} + \left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right){{\rm{p}}_2} + ... + \left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right){{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]

B. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_1} + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_2} + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]

C. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_1^2 + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_2^2 + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}\]

D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right){\rm{p}}_1^2 + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_2^2 + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{\rm{p}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây không dùng để tính phương sai của biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng \[{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right) = \mu \]?

A. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{i}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{i}}}\]

B. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = {\left( {{{\rm{x}}_1} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_1} + {\left( {{{\rm{x}}_2} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_2} + ... + {\left( {{{\rm{x}}_{\rm{n}}} - \mu } \right)^2}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}\]

C. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right){\rm{ = x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}} - \mu \]

D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \mathop \sum \limits_{{\rm{i}} = 1}^{\rm{n}} {\rm{x}}_{\rm{i}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{i}}} - {\mu ^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương sai có thể đại diện cho:

A. độ lớn trung bình của X    

B. độ lớn của giá trị lớn nhất của X

C. độ lớn của giá trị có xác suất lớn nhất của X

D. mức độ phân tán các giá trị của X quanh giá trị trung bình

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X như sau:

Phương sai của biến ngẫu nhiên X là:

A. 0,89

B. 32

C. 1,77             

D. 0,445

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây dùng để tính độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X?

A. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\sqrt {{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right)} \]

B. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{V}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)\]

C. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = V}}\left( {\rm{X}} \right)\]

D. \[{\rm{V}}\left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {\sigma \left( {\rm{X}} \right)} \]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức đúng:

A. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}{{\rm{V}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)\]

B. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {{\rm{x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}} - {{\rm{E}}^{\rm{2}}}\left( {\rm{X}} \right)} \]

C. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right) = \sqrt {{\rm{x}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{1}}}{\rm{ + x}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}...{\rm{ + x}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{{\rm{p}}_{\rm{n}}}} - {\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right)\]

D. \[\sigma \left( {\rm{X}} \right){\rm{ = }}\sqrt {{\rm{E}}\left( {\rm{X}} \right)} \]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X như sau:

Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X là:

A. \[4\sqrt 2 \]

B. \[\sqrt {0,89} \]

C. 0,7921                     

D. 0,445

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một gia đình có hai con. Gọi X là số con trai trong gia đình đó. Biết xác suất để sinh con trai là 0,5. Phương sai của biến cố X là:

A. 1

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,75

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack