vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 5\overrightarrow i + 6\overrightarrow j .\) Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)là:

A. \(\overrightarrow u \)(5; 6);

B. \(\overrightarrow u \)(-5; -6);

C. \(\overrightarrow u \)(6; -5);

D. \(\overrightarrow u \)(-5; 6).

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài \(\overrightarrow {BC} \) là:

A. 5;

B. 3;

C. \(\sqrt {13} \);

D. \(\sqrt {15} \).

3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

A. M(1; 2);

B. M(-1; 2);

C.M(1; -2);

D. M(-1; -2)

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

A. Tam giác OMN là tam giác đều;

B. Tam giác OMN vuông cân tại M;

C. Tam giác OMN vuông cân tại N;

D. Tam giác OMN vuông cân tại O.

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

A. C(0; 3);

B. C(-6; -5);

C. C(-12; -1);

D. C(0; 9).

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow b \left( {4; - 1} \right)\) và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow b \).

A. x = 0, y = 0;

B. x = \(\frac{1}{3}\), y = \(\frac{4}{3}\);

C. x = 0, y = \(\frac{4}{3}\);

D. x = \(\frac{4}{3}\), y = 0.

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {k - \frac{1}{3};5} \right)\), B(-2; 12) và

C\(\left( {\frac{2}{3};k - 2} \right)\). Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.

A. (10; 12);

B. (-2; 0);

C. (14; 15);

D. (12; 14).

8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow u \left( {2;3x - 3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( { - 1; - 2} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {2\overrightarrow v } \right|\).

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

A. P(0; 13);

B. Q(1; -8);

C. H(2; 1);

D. K(3; 1).

10. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(0; 1); N(-1; 5); P(2; -3). Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là:

A. \(G\left( {\frac{1}{3};1} \right)\);

B. G(1; 3);

C. G(2; -3);

D. G(1; 1).

11. Nhiều lựa chọn

Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?

\(\overrightarrow x \)(-1; 3); \(\overrightarrow y \left( {2; - \frac{1}{3}} \right)\) ; \(\overrightarrow z \left( { - \frac{2}{5};\frac{1}{5}} \right)\); \(\overrightarrow {\rm{w}} \)(4; -2).

A. Có 1 cặp;

B. Có 3 cặp;

C. Có 4 cặp;

D. Có 0 cặp.

12. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto \(\overrightarrow v = \left( {2;5} \right).\) Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

A. (-1; 7);

B. (4; 10);

C. (1; 12);

D. Không xác định được vị trí của tàu.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Hãy biểu thị mỗi vecto OM , vecto ON theo các vecto (ảnh 1)

Hãy biểu thị mỗi vecto \(\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} \) theo các vecto \(\overrightarrow i ,\overrightarrow j \).

A. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);

B. \(\overrightarrow {OM} = 5\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);

C. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\[\overrightarrow {ON} = - \frac{5}{2}\overrightarrow i + 2\overrightarrow j \];

D. . \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i - \frac{5}{2}\overrightarrow j \).

14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

A. Tam giác ABD

B. Tam giác ABC

C. Tam giác ACD

D. Tam giác BCD

15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;3), B(2;4), C(-3;2). Tìm điểm D(x; y) để O(0;0) là trọng tâm tam giác ABD. Tổng x + y bằng

A. 10;

B. -10;

C. 3;

D. -3.

© All rights reserved VietJack