vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích của vectơ với một số có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích của vectơ với một số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \) với số thực k như thế nào thì vectơ \(k\overrightarrow a \) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow a \).

k = 1;

k = 0;

k < 0;

k > 0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \) và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?

k(t\(\overrightarrow a \)) = (kt)\(\overrightarrow a \);

(k + t)\(\overrightarrow a \) = k\(\overrightarrow a \) + t\(\overrightarrow b \);

k\(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\) = k\(\overrightarrow a \) + k\(\overrightarrow b \);

(-1)\(\overrightarrow a \) = -\(\overrightarrow a \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \).Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

k < 0

k = 1

0 < k < 1

k > 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn \(\overrightarrow {KA} + 2\overrightarrow {KB} = \overrightarrow 0 \).

K là trung điểm của AB

K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IB với I là trung điểm của AB.

K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IB với I là trung điểm của AB.

K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IA với I là trung điểm của AB.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. Khi đó \(\overrightarrow {AM} = a\overrightarrow {AB} + b\overrightarrow {AC} \). Tính S = a + 2b.

1;

2;

\(\frac{1}{2}\);

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tam giác ABC có trọng tâm G; M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB. Biểu thị \(\overrightarrow {MG} \) thông qua hai vec tơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

M là trung điểm của đoạn thẳng GC;

M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;

M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;

M nằm giữa G và C sao cho \(GM = \frac{1}{4}GC\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ, hãy biểu thị mỗi vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \)hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \), tức là tìm các số x, y, z, t để \(\overrightarrow u = x\overrightarrow a + y\overrightarrow b ,\overrightarrow v = t\overrightarrow a + z\overrightarrow b .\)

Trong hình vẽ, hãy biểu thị mỗi vectơ u, vecto v hai vecto a, vecto b (ảnh 1)

x = 1, y = 2, z = 2, t = -1;

x = 1, y = 2, z = -2, t = 3;

x = 1, y = 2, z = -2, t = -1;

x = 1, y = -2, z = 2, t = -3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC . Lấy E là trung điểm của AB và F thuộc cạnh AC sao cho AF = \[\frac{1}{3}\]AC. Hãy xác định điểm M để \(\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

M là trung điểm BC;

M là đỉnh hình chữ nhật AEFM;

M là đỉnh hình bình hành EAFM;

M là đỉnh tam giác đều BEM.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) không cùng phương nhưng hai vectơ \(5x\overrightarrow a + 4\overrightarrow b \)\(\left( {3x - 2} \right)\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)cùng phương. Khi đó giá trị của x bằng:

\(\frac{4}{{11}}\);

\(\frac{2}{3}\);

4;

-4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm A chịu tác động của ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \)như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là \(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} + \overrightarrow {{F_3}} = \overrightarrow 0 \)). Tính độ lớn của các lực \(\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} ,\) biết \(\overrightarrow {{F_1}} \) có độ lớn là 20N.

Chất điểm A chịu tác động của ba lực vecto F1, vecto F2 vecto F3 (ảnh 1)

\(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{20}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N;\)

\(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{40}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}N;\)

\(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N;\)

\(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{60}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AH} \).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

\(\sqrt 5 \)

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, CD. Đẳng thức nào dưới đây là sai?

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {MN} \);

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {MN} \);

\[\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {MN} \];

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 4\overrightarrow {MN} \).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vec tơ – không. Hai vec tơ nào dưới đây cùng phương?

\(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)\(\frac{1}{3}\overrightarrow a - \frac{1}{2}\overrightarrow b \);

\( - \overrightarrow a + \overrightarrow b \)\( - 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \);

\(\frac{1}{6}\overrightarrow a - \overrightarrow b \)\( - \overrightarrow a + 6\overrightarrow b \);

\(\overrightarrow a + \overrightarrow b \)\(\overrightarrow a - \overrightarrow b \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau: 

Cho hình vẽ sau: Phát biểu nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

\(5\overrightarrow {MP} = 4\overrightarrow {MN} \);

\(\overrightarrow {PM} = 4\overrightarrow {PN} \);

\(\overrightarrow {PN} = - \frac{1}{5}\overrightarrow {MN} \);

Cả A, B và C đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack