vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích của vectơ với một số có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Tích của vectơ với một số có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \) với số thực k như thế nào thì vectơ \(k\overrightarrow a \) ngược hướng với vectơ \(\overrightarrow a \).

A. k = 1;    

B. k = 0;   

C. k < 0;   

D. k > 0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \) và hai số thực k, t. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. k(t\(\overrightarrow a \)) = (kt)\(\overrightarrow a \);

B. (k + t)\(\overrightarrow a \) = k\(\overrightarrow a \) + t\(\overrightarrow b \);

C. k\(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\) = k\(\overrightarrow a \) + k\(\overrightarrow b \);

D. (-1)\(\overrightarrow a \) = -\(\overrightarrow a \).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \).Biết rằng C là trung điểm đoạn thẳng AB. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. k < 0   

B. k = 1   

C. 0 < k < 1   

D. k > 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định ví trí điểm K thỏa mãn \(\overrightarrow {KA} + 2\overrightarrow {KB} = \overrightarrow 0 \).

A. K là trung điểm của AB

B. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IB với I là trung điểm của AB.

C. K là điểm nằm giữa I và B thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IB với I là trung điểm của AB.

D. K là điểm nằm giữa I và A thỏa mãn IK = \(\frac{1}{3}\) IA với I là trung điểm của AB.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM. Khi đó \(\overrightarrow {AM} = a\overrightarrow {AB} + b\overrightarrow {AC} \). Tính S = a + 2b.

A. 1;

B. 2;

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{3}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các tam giác ABC có trọng tâm G; M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB. Biểu thị \(\overrightarrow {MG} \) thông qua hai vec tơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

A.\(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \);

B. \(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \);

C. \(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} \);

D. \(\overrightarrow {NG} = - \frac{1}{6}\overrightarrow {AC} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác. Hãy xác định điểm M để \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

A. M là trung điểm của đoạn thẳng GC;

B. M nằm giữa G và C sao cho GM = 4GC;

C. M nằm ngoài G và C sao cho GM = 4GC;

D. M nằm giữa G và C sao cho \(GM = \frac{1}{4}GC\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ, hãy biểu thị mỗi vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \)hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \), tức là tìm các số x, y, z, t để \(\overrightarrow u = x\overrightarrow a + y\overrightarrow b ,\overrightarrow v = t\overrightarrow a + z\overrightarrow b .\)

Trong hình vẽ, hãy biểu thị mỗi vectơ u, vecto v hai vecto a, vecto b (ảnh 1)

A. x = 1, y = 2, z = 2, t = -1;

B. x = 1, y = 2, z = -2, t = 3;

C. x = 1, y = 2, z = -2, t = -1;

D. x = 1, y = -2, z = 2, t = -3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC . Lấy E là trung điểm của AB và F thuộc cạnh AC sao cho AF = \[\frac{1}{3}\]AC. Hãy xác định điểm M để \(\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

A. M là trung điểm BC;

B. M là đỉnh hình chữ nhật AEFM;

C. M là đỉnh hình bình hành EAFM;

D. M là đỉnh tam giác đều BEM.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) không cùng phương nhưng hai vectơ \(5x\overrightarrow a + 4\overrightarrow b \)\(\left( {3x - 2} \right)\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)cùng phương. Khi đó giá trị của x bằng:

A.\(\frac{4}{{11}}\);

B.\(\frac{2}{3}\);

C. 4;

D. -4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chất điểm A chịu tác động của ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \)như hình vẽ và ở trạng thái cân bằng (tức là \(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} + \overrightarrow {{F_3}} = \overrightarrow 0 \)). Tính độ lớn của các lực \(\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} ,\) biết \(\overrightarrow {{F_1}} \) có độ lớn là 20N.

Chất điểm A chịu tác động của ba lực vecto F1, vecto F2 vecto F3 (ảnh 1)

A. \(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{20}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N;\)

B. \(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{40}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}N;\)

C. \(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N;\)

D. \(\left| {\overrightarrow {{F_1}} } \right| = \frac{{60}}{{\sqrt 3 }}N,\left| {\overrightarrow {{F_2}} } \right| = \frac{{40\sqrt 3 }}{3}N.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 2 và giao điểm các đường chéo là H. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AH} \).

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\sqrt 5 \)

D. \(\frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, CD. Đẳng thức nào dưới đây là sai?

A. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {MN} \);

B. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {MN} \);

C. \[\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {MN} \];

D. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AD} = 4\overrightarrow {MN} \).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) khác vec tơ – không. Hai vec tơ nào dưới đây cùng phương?

A. \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)\(\frac{1}{3}\overrightarrow a - \frac{1}{2}\overrightarrow b \);

B. \( - \overrightarrow a + \overrightarrow b \)\( - 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \);

C. \(\frac{1}{6}\overrightarrow a - \overrightarrow b \)\( - \overrightarrow a + 6\overrightarrow b \);

D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \)\(\overrightarrow a - \overrightarrow b \).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau: 

Cho hình vẽ sau: Phát biểu nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. \(5\overrightarrow {MP} = 4\overrightarrow {MN} \);

B. \(\overrightarrow {PM} = 4\overrightarrow {PN} \);

C. \(\overrightarrow {PN} = - \frac{1}{5}\overrightarrow {MN} \);

D. Cả A, B và C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack