vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình: \[\sqrt {{x^2} + x + 4} + \sqrt {{x^2} + x + 1} = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \] có tích các nghiệm là:

A. P = 1;

B. P = – 1;

C. P = 0;

D. P = 2.

2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình\[\sqrt {5{x^2} - 6x - 4} = 2(x - 1)\] là:

A. x = – 4;

B. x = 2;

C. x = 1;

D. \[\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 2\end{array} \right.\].

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {3x + 13} = x + 3\] là:

A. \[\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 1\end{array} \right.\];

B. x = - 4;

C. \[\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 1\end{array} \right.\];

D.x = 1.

4. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 5} = {x^2} - 1\] là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {3 - x + {x^2}} - \sqrt {2 + x - {x^2}} = 1\] là:

A. 0;

B. 1;

C.2;

D.3.

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 1} + \sqrt {4x + 13} = \sqrt {3x + 12} \] là:

A. x = 1;

B.x = – 1;

C.x = 4;

D.x = – 4.

7. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {8 - {x^2}} = \sqrt {x + 2} \]

A. x = 3;

B.  x = 2;

C. x = 2;

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - 3\end{array} \right.\).

8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình\[\sqrt {{x^2} - 4x - 12} = x - 4\] là:

A.1;

B. 2;

C. 0;

D.3.

9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {2{x^2} - 6x - 4} = x - 2\] là:

A.\[\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 4\end{array} \right.\];

B.x = 2;

C.x = – 2;

D.x = 4.

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {2x + 7} = x - 4\] thuộc khoảng nào dưới đây:

A.(0; 2);

B.(9; 10);

C.[7; 9];

D.(-1; 1].

11. Nhiều lựa chọn

Gọi k là số nghiệm âm của phương trình :\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x\). Khi đó k bằng:

A. k = 0;

B. k = 1;

C.k = 2;

D. k = 3.

12. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình \[\left( {x - 2} \right)\sqrt {2x + 7} = {x^2} - 4\] bằng:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình :\(\sqrt {2 - x} + \frac{4}{{\sqrt {2 - x} + 3}} = 2\) là:

A. 0;

B. 1;

C.2;

D.3.

14. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[4\sqrt {{x^2} - 6x + 6} = {x^2} - 6x + 9\] là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

15. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình \[(x + 4)(x + 1) - 3\sqrt {{x^2} + 5x + 2} = 6\]là:

A. 5;

B. 9;

C. 14;

D. 4;

© All rights reserved VietJack