vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {{\rm{1}};0} \right)\];

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0; - {\rm{1}}} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - {\rm{1}};1} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {{\rm{1}};{\rm{1}}} \right).\]

2. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

3. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2;6} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\]

4. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]

D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]

5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {a; - b} \right);\]

B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {a;b} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {b;a} \right);\]

D. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - b;a} \right).\]

6. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. \(1\);

B. \(2\);

C. \(4\);

D. Vô số.

7. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u = \left( {3;5} \right)\] có phương trình tham số là:

A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 - 3t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 5 + t\end{array} \right.\].

8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:

A. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].

9. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1).

A. \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];

B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];

C. \[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

D. \[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].

10. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right.\]?

A.\[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {6;0} \right)\];

B.\[\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 6;0} \right)\];

C.\[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6} \right)\];

D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( {0;1} \right)\].

11. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?

A. y + 2 = 0;

B. x + 1 = 0;

C. x - 1 = 0;

D. y - 2 = 0.

12. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?

A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:

A. -x + 3y + 6 = 0 ;

B. 3x - y + 10 = 0 ;

C. 3x - y + 6 = 0 ;

D. 3x + y - 8 = 0.

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:

A. 2x - 3y + 4 = 0 ;

B. 3x - 2y + 6 = 0 ;

C. 3x - 2y - 6 = 0 ;

D. 2x - 3y - 4 = 0.

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:

A. x + y - 1 = 0 ;

B. 2x - 7y + 9 = 0 ;

C. x + 2 = 0 ;

D. x - 2 = 0.

© All rights reserved VietJack