15 CÂU HỎI
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A. 17;
B. 11;
C. 10;
D. 12.
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Biểu thức (5x)2(-6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
A. (5x – 6y)5;
B. (5x – 6y2)7;
C. (5x – 6y2)9;
D. (5x – 6y2)18.
Số hạng tử trong khai triển (2x + y)6 bằng
A. 7;
B.6;
C. 5;
D. 4.
Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là
A. 36;
B. 324;
C. - 324;
D. – 36.
Hệ số của x5 trong khai triển (1 + x)12 bằng
A. 820;
B. 210;
C. 792;
D. 220.
Trong khai triển nhị thức (2a – 1)6 ba số hạng đầu là:
A. 2a6 – 6a5 + 15a4;
B. 2a6 – 12a5 + 30a4;
C. 64a6 – 192a5 + 480a4;
D. 64a6 – 192a5 + 240a4.
Khai triển nhị thức (2x + y)5 ta được kết quả là:
A. 32x5 + 16x4y + 8x3y2 + 4x2y3 + 2xy4 + y5 ;
B. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y5 ;
C. 2x5 + 10x4y + 20x3y2 + 20x2y3 + 10xy4 + y5 ;
D. 32x5 + 10000x4y + 80000x3y2 + 400x2y3 + 10xy4 + y5 ;
Trong khai triển (3x – y)7 số hạng chứa x4y3 là:
A. – 2835x4y3;
B. 2835x4y3;
C. 945x4y3;
D. – 945x4y3;
Trong khai triển số hạng không chứa x là:
A. 4308;
B. 86016;
C. 84;
D. 43008.
Trong khai triển (2x – 1)10 hệ số của số hạng chứa x8 là:
A. – 11520;
B. 45;
C. 256;
D. 11520.
Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là
A.x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
B.16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
C.16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;
D.x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Giá trị của n là
A. n = 5;
B. n = 8;
C. n = 6;
D. n = 7.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biết
A. – 3003;
B. – 5005;
C. 5005;
D. 3003
Với n là số nguyên dương thỏa mãn , hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức bằng
A. 8064;
B. 3360;
C. 8440;
D. 6840.