2048.vn

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hàm số có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hàm số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 3x - 4} \) là:

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\);

[- 1; 4];

(- 1; 4);

\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\].

D = ℝ;

D = (1; + ∞);

D = ℝ\{1};

D = [1; + ∞).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\);

Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\);

Hàm số đồng biến trên;

Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

M(2; 3);

N(0; 1);

P(12; – 12);

Q(- 1; 0).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{2}{{\sqrt {5 - x} }}\]

D = ℝ\{5};

D = ( ∞; 5);

D = ( ∞; 5];

D = (5; + ∞).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:

f(1) = 0;

f(2) = 0;

f(– 2) = – 60;

f(– 4) = – 24.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - 3x} }} + \sqrt {2x - 1} \) là:

\(\left[ {\frac{1}{2};\frac{2}{3}} \right)\);

\(\left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\);

\(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\);

\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng

(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);

Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞);

Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{3}{x}\) trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} + x - 2} + \frac{1}{{\sqrt {x - 3} }}\]

(3; + ∞);

[3; + ∞);

\[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\];

\[\left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{x\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\).

D = [– 2; + ∞)\{0; 2};

D = ℝ;

D = [– 2; + ∞);

D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2  đồng biến trên.

7;

5;

4;

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\] xác định trên [0; 1) khi:

\[m < \frac{1}{2}\];

m ≥ 1;

\[m < \frac{1}{2}\]hoặc m ≥ 1;

m ≥ 2 hoặc m < 1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 3} - 2}}\) có tập xác định là:

\(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\);

\(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\sqrt 7 } \right\}\);

\(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\sqrt 7 ; - \sqrt 7 } \right\}\);

\(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\frac{7}{4}} \right)\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \[y = \frac{{x\sqrt 2 + 1}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - m + 1}}\] có tập xác định là.

m ≥ 1;

m < 0;

m > 2;

m ≤ 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack