vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hàm số có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hàm số có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 3x - 4} \) là:

A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\);

B. [- 1; 4];

C. (- 1; 4);

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\].

A. D = ℝ;

B. D = (1; + ∞);

C. D = ℝ\{1};

D. D = [1; + ∞).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\);

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\);

C. Hàm số đồng biến trên;

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A. M(2; 3);

B. N(0; 1);

C. P(12; – 12);

D. Q(- 1; 0).

5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{2}{{\sqrt {5 - x} }}\]

A. D = ℝ\{5};

B. D = ( ∞; 5);

C. D = ( ∞; 5];

D. D = (5; + ∞).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:

A. f(1) = 0;

B. f(2) = 0;

C. f(– 2) = – 60;

D. f(– 4) = – 24.

7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - 3x} }} + \sqrt {2x - 1} \) là:

A. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{2}{3}} \right)\);

B. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\);

C. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\);

D. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

8. Nhiều lựa chọn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng

(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);

B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞);

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞).

9. Nhiều lựa chọn

Xét sự biến thiên của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{3}{x}\) trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} + x - 2} + \frac{1}{{\sqrt {x - 3} }}\]

A. (3; + ∞);

B. [3; + ∞);

C. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\];

D. \[\left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\].

11. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{x\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\).

A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};

B. D = ℝ;                              

C. D = [– 2; + ∞);

D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2  đồng biến trên.

A. 7;

B. 5;

C. 4;

D. 3.

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\] xác định trên [0; 1) khi:

A.\[m < \frac{1}{2}\];

B. m ≥ 1;

C.\[m < \frac{1}{2}\]hoặc m ≥ 1;

D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 3} - 2}}\) có tập xác định là:

A. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\);

B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\sqrt 7 } \right\}\);

C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\sqrt 7 ; - \sqrt 7 } \right\}\);

D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\frac{7}{4}} \right)\).

15. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số \[y = \frac{{x\sqrt 2 + 1}}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - m + 1}}\] có tập xác định là.

A. m ≥ 1;

B. m < 0;

C. m > 2;

D. m ≤ 3.

© All rights reserved VietJack