vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau

Điểm

6

7

8

9

10

Số lần

4

3

8

9

6

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 8,33;

B. 8,34;

C. 8,31;

D. 8,32.

2. Nhiều lựa chọn

Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

A. 6;

B. 7;

C. 8;

D. 9.

3. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

A. 6;

B. 7;

C. 5;

D. 9.

4. Nhiều lựa chọn

Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

A. 6 và 5;

B. 6, 52 và 5;

C. 6,73 và 7;

D. 6,81 và 7.

5. Nhiều lựa chọn

Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;

B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;

C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400;

D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.

6. Nhiều lựa chọn

Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 36; Q2 = 37; Q3 = 38;

B. Q1 = 37; Q2 = 36; Q3 = 38;

C. Q1 = 36; Q2 = 38; Q3 = 37;

D. Q1 = 37; Q2 = 38; Q3 = 39.

7. Nhiều lựa chọn

Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là 5; 5; 3; 6; 7; 7; 8; 8; 9. Điểm trung bình của cả nhóm là

A. 6,44;

B. 7;

C. 7,11;

D. 8,1.

8. Nhiều lựa chọn

Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73; 88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 88; Q2 = 93; Q3 = 99;

B. Q1 = 88; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5;

C. Q1 = 89; Q2 = 93; Q3 = 99;

D. Q1 = 89; Q2 = 93,5; Q3 = 99,5.

9. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)

Giờ thắp

1160

1170

1180

1190

Số bóng

4

6

7

3

Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là

A. 1173,5;

B. 1174,5;

C. 1175,5;

D. 1176,5.

10. Nhiều lựa chọn

Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 10; 6,7; 12 (đơn vị: triệu đồng). Tìm số trung vị của số liệu trên

A. 8,4;

B. 6,9;

C. 7,2;

D. 8.2.

11. Nhiều lựa chọn

Năng xuất lúa của 3 hộ gia đình tại xã A như sau

Hộ gia đình

Năng xuất lúa(tạ/ha)

Diện tích trồng (ha)

1

40

2

2

36

4

3

38

4

Năng xuất lúa trung bình của toàn bộ 3 hộ gia đình trên là

A. 38;

B. 37,6;

C. 38,5;

D. 39.

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân trong một công ty là: 180; 200; 210; 190; 210; 190; 220. Mốt của mẫu số liệu trên là

A. 210;

B. 220;

C. 190, 210;

D. 180, 220.

13. Nhiều lựa chọn

Khối lượng 10 con cá chép bất kỳ trong hồ được thống kê bởi mẫu số liệu sau: 640; 645; 650; 650; 645; 650; 650; 645; 650; 640 (đơn vị: gam). Khối lượng trung bình của 10 con cá chép trong mẫu số liệu trên là

A. 650;

B. 645;

C. 646,5;

D. 645,5.

14. Nhiều lựa chọn

Tiền thưởng của 20 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 2; 4; 4; 5; 4; 3; 4; 5; 3; 5; 2; 2; 4; 5; 4; 3; 5; 4; 5 (đơn vị: triệu đồng). Tứ phân vị của mẫu số liệu là

A. Q1 = 2; Q2 = 4; Q3 = 5;

B. Q1 = 3; Q2 = 3; Q3 = 5;

C. Q1 = 2; Q2 = 3; Q3 = 4;

D. Q1 = 3; Q2 = 4; Q3 = 5.

15. Nhiều lựa chọn

Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. khối lượng trung bình của mỗi nhóm là 50 kg; 45 kg; 40 kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là

A. 45 kg;

B. 43,5 kg;

C. 40,5 kg;

D. 42,5 kg.

© All rights reserved VietJack