15 CÂU HỎI
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = , AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ và .
A. 89°;
B. 92°;
C. 109°;
D. 91°.
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính .
A. 30°;
B. 60°;
C. 120°;
D. 150°.
Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng là:
A. Tam giác OAB đều;
B. Tam giác OAB cân tại O;
C. Tam giác OAB vuông tại O;
D. Tam giác OAB vuông cân tại O.
Cho hai vectơ và thỏa mãn , và . Xác định góc α giữa hai vectơ và .
A. α = 30°;
B. α = 45°;
C. α = 60°;
D. α = 120°.
Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính .
A. P = – 1;
B. P = 3a2;
C. P = – 3a2;
D. P = 2a2.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng .
A. 45°;
B. 405°;
C. 315°;
D. 225°.
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng .
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm;
B. đường thẳng;
C. đoạn thẳng;
D. đường tròn.
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm;
B. đường thẳng;
C. đoạn thẳng;
D. đường tròn.