vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Mệnh đề có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Mệnh đề có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. “Hà Nội”;

B. “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”;

C. “Hà Nội có phải thủ đô của Việt Nam không?”;

D. “Thủ đô của Việt Nam”.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Câu nào là mệnh đề toán học?

A. “2 là số tự nhiên”;

B. “Hà Nội là thủ đô Việt Nam”;

C. “Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới”;

D. “Dơi là một loài chim”.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đâu là mệnh đề chứa biến trong các câu sau:

A. 2 + 3 = 5;

B. 2x là số chẵn;

C. 3 – 1 > 3;

D. 1 + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn”:

A. “2 là số lẻ”;

B. “2 là số chẵn”;

C. “Số chẵn là số 2”;

D. Tất cả các ý trên.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2”.

A. “Nếu x là số lẻ thì x chia hết cho 2”;

B. “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”;

C. “Nếu x không là số lẻ thì x không chia hết cho 2”;

D. “Nếu x chia hết cho 2 thì x là số lẻ”.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hai mệnh đề sau là mệnh đề gì: “x chia hết cho 9” và “x chia hết cho 3”.

A. Mệnh đề tương đương;

B. Mệnh đề kéo theo;

C. Mệnh đề phủ định;

D. Không có mối quan hệ gì.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0?

A. x ℝ, x2 + 2x + 2 < 0;

B. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0;

C. x ℝ, x2 + 2x + 2 > 0;

D. x ℝ, x2 + 2x + 2 ≤ 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c”. Giả thiết của định lí này là gì?

A. a + c;

B. a < b;

C. a + c < b + c;

D. a < b thì a + c < b + c.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về mệnh đề sau: x ℕ, x2 < 0?

A. Với mọi số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

B. Tồn tại một số thực x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

C. Với mọi số tự nhiên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0;

D. Với mọi số nguyên x, bình phương của nó đều nhỏ hơn 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi x là số lẻ, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:

A. “x không chia hết cho 4”;

B.  “x không chia hết cho 3”;

C. “x chia hết cho 2”;

D. “x chia hết cho 3”.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

A. Nếu mệnh đề phủ định của mệnh đề P đúng thì mệnh đề P sai;

B. Mệnh đề P Q là mệnh đề đảo của mệnh đề P và Q;

C. Mệnh đề P Q và mệnh đề Q P đều đúng thì P Q;

D. P và Q tương đương nhau khi chúng cùng đúng hoặc cùng sai.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong định lí ta nói: P là điều kiện cần để có Q. Khi đó P là gì của định lí?

A. Giả thiết;

B. Kết luận;

C. Nội dung;

D. Cả 3 đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đâu là kí hiệu của hai mệnh đề kéo theo?

A. P Q;

B. P Q;

C. P Q;

D. P Q.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề P Q sai khi nào?

A. P đúng, Q đúng;

B. Q đúng, P sai;

C. P sai, Q sai;

D. Q sai, P đúng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều sai thì ta suy ra điều gì?

A. P Q;

B. P và Q là hai mệnh đề đảo;

C. P là mệnh đề phủ định của Q;

D. Không suy ra được gì.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack