vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=(3;4). Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=(4;3)

B. n2=(4;3)

C. n3=(3;4)

D. n4=(3;4)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của Δ:{x=512ty=3+3t

A. u1=(1;6)

B. u2=(12;3)

C. u3=(5;3)

D. u4=(5;3)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(4; 0), B(0; 5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. y=54x+15

B. x4+y5=1

C. x44=y5

D. {x=44ty=5t   (t)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giao điểm M của hai đường thẳng (d): {x=12ty=3+5t và (d’): 3x – 2y – 1 = 0 là:

A. M(0;12)

B. M(0;12)

C. M(12;0)

D. M(2;112)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng ∆1: 11x – 12y + 1 = 0 và ∆2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này

A. Trùng nhau;                

B. Song song với nhau;             

C. Vuông góc với nhau;            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có A(2; –1), B(4; 5), C(–3; 2). Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường cao AH?

A. 7x + 3y – 11 = 0;                  

B. 3x + 7y + 1 = 0;          

C. 7x + 3y + 13 = 0;                  

D. –3x + 7y + 13 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(–2; 3) và B(4; –1). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 2x – 3y + 1 = 0;          

B. 2x + 3y – 5 = 0;          

C. 3x – 2y – 1 = 0;          

D. x – y – 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điểm nằm trên đường thẳng ∆: 2x + y – 1 = 0 và có khoảng cách đến (d): 4x + 3y – 10 = 0 bằng 2 là:

A. M(172;18), M(32;2)

B. M(172;18), M(32;2)

C. M(172;18), M(32;2)

D. M(172;18), M(32;2)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm m để góc tạo bởi hai đường thẳng Δ1:3xy+7=0và ∆2: mx + y + 1 = 0 một góc bằng 30°.

A. m=33

 

B. m=33

C. m=3

 

D.  m=3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có A(2; 3), B(–4; 5), C(6; –5). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phương trình tham số của đường thẳng MN là:

A. {x=1+ty=4t

B. {x=1+5ty=4+5t

C. {x=4+5ty=1+5t

D. {x=4+ty=1+t

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x= 2+3t; y = 3+t . Hỏi có bao nhiêu điểm M (d) cách A(9; 1) một đoạn bằng 5?

A. 3;            

B. 2;            

C. 1;            

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phương trình của đường thẳng (d) song song với (d’): 6x + 8y – 1 = 0 và cách (d’) một đoạn bằng 2 là:

A. 6x + 8y + 19 = 0;                  

B. 6x + 8y – 19 = 0; 6x + 8y + 21 = 0;          

C. 6x + 8y + 21 = 0;        

D. 6x + 8y + 19 = 0; 6x + 8y – 21 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): x – 2y + 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (d) có hệ số góc k=12;                  

B. (d) cắt (d’): x – 2y = 0;                   

C. (d) đi qua A(1; –2);              

D. (d) có phương trình tham số: {x=ty=2t.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có C(–1; 2), đường cao BH: x – y + 2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x – y + 5 = 0. Tọa độ điểm A là:

A. A(43;73)

B. A(43;73)

C. A(43;73)

D. A(43;73)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack