vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 (Thông hiểu) có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 7 (Thông hiểu) có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 10x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(–2) < 0;         

B. f(1) > 0;            

C. f(–2) > 0;          

D. f(1) = 0.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. f(x) < 0, x ℝ;                  

B. f(x) ≥ 0, x ℝ;                  

C. f(x) ≤ 0, x ℝ;                  

D. f(x) > 0, x ℝ.

3. Nhiều lựa chọn

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x2 + 37x + 6?

A.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 2)

B.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 3)

C.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 4)

D.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 5)

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?

A. f(x) > 0 x (–∞; +∞);               

B. f(x) = 0 x = –1;                

C. f(x) < 0 x (–∞; 1);                  

D. f(x) > 0 x (0; 1).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.  Đặt delta = b^2 – 4ac.  (ảnh 1)

Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng?

A. a > 0, ∆ > 0;               

B. a < 0, ∆ > 0;               

C. a > 0, ∆ = 0;               

D. a < 0, ∆ = 0.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.   Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng  (ảnh 1)

Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là:

A.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.   Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng  (ảnh 3)

B.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.   Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng  (ảnh 4)

C.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.   Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng  (ảnh 5)

D.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.   Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng  (ảnh 6)

7. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) = –x2 – 4x + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn f(x) ≥ 0?

A. 5;           

B. 7;            

C. 10;          

D. Vô số.

8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là:

A. (1; 2);               

B. (–∞; 1) (2; +∞);                

C. (–∞; 1);            

D. (2; +∞).

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là:

A. (3; +∞);            

B. ℝ \ {3};            

C. ℝ;           

D. (–∞; 3).

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2x+32x2+8x12 là:

A. ℝ;           

B. (2; 6);               

C. ;           

D. (–∞; 2) (6; +∞).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai f(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số bậc hai f(x) có đồ thị như hình bên.  Tập nghiệm của bất phương trình f(x) lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)

Tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ 0 là:

A. (–1; 5);             

B. (–∞; –1) (5; +∞);              

C. (–∞; –1] [5; +∞);              

D. [–1; 5].

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 4x23=x có nghiệm là:

A. x = 1;               

B. x = –1;             

C. x = 1 hoặc x = –1;                

D. Vô nghiệm.

13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+3=2x+6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2;           

B. Tích các nghiệm của phương trình đã cho là –5;          

C. Các nghiệm của phương trình đã cho đều lớn hơn –2;            

D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x2+3x5=x+1?

A. x = –3;             

B. x = 2;               

C. Cả A và B đều đúng;            

D. Cả A và B đều sai.

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình x2+4x=2x2 là:

A. 0;           

B. 1;            

C. 2;            

D. 3.

© All rights reserved VietJack