15 CÂU HỎI
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 10x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f(–2) < 0;
B. f(1) > 0;
C. f(–2) > 0;
D. f(1) = 0.
Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x) < 0, ∀x ∈ ℝ;
B. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;
C. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ;
D. f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ.
Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x2 + 37x + 6?
A.
B.
C.
D.
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?
A. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–∞; +∞);
B. f(x) = 0 ⇔ x = –1;
C. f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; 1);
D. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (0; 1).
Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng?
A. a > 0, ∆ > 0;
B. a < 0, ∆ > 0;
C. a > 0, ∆ = 0;
D. a < 0, ∆ = 0.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Cho f(x) = –x2 – 4x + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn f(x) ≥ 0?
A. 5;
B. 7;
C. 10;
D. Vô số.
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là:
A. (1; 2);
B. (–∞; 1) ∪ (2; +∞);
C. (–∞; 1);
D. (2; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là:
A. (3; +∞);
B. ℝ \ {3};
C. ℝ;
D. (–∞; 3).
Tập xác định của hàm số là:
A. ℝ;
B. (2; 6);
C. ∅;
D. (–∞; 2) ∪ (6; +∞).
Cho hàm số bậc hai f(x) có đồ thị như hình bên.
Tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ 0 là:
A. (–1; 5);
B. (–∞; –1) ∪ (5; +∞);
C. (–∞; –1] ∪ [5; +∞);
D. [–1; 5].
Phương trình có nghiệm là:
A. x = 1;
B. x = –1;
C. x = 1 hoặc x = –1;
D. Vô nghiệm.
Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2;
B. Tích các nghiệm của phương trình đã cho là –5;
C. Các nghiệm của phương trình đã cho đều lớn hơn –2;
D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình ?
A. x = –3;
B. x = 2;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Số nghiệm của phương trình là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.