vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị m để đồ thị hàm số y = 2x – m + 6 đi qua điểm H(2; –5) là:

A. m = –6;

B. m = 15;

C. m = 8;

D. m = 1.

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = –x2 + 2x + 3 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0;

B. 3;

C. 1;

D. 2.

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây là: Media VietJack

A. y = –2x2 + 4x + 1;

B. y = –x2 + 4x + 2;

C. y = 2x2 – 4x + 5;

D. y = x2 – 2x + 1.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 1,\,\,\,\,khi\,\,x \le - 3\\\frac{{x + 7}}{2},\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > - 3\end{array} \right.\). Nếu f(x0) = 5 thì x0 bằng:

A. –2;

B. 3;

C. 0;

D. 1.

5. Nhiều lựa chọn

Xác định các hệ số m, n để parabol (P): y = mx2 + 4x – n (m ≠ 0) có đỉnh S(–1; –5).

A. m = 3, n = –2;

B. m = 3, n = 2;

C. m = 2, n = 3;

D. m = 2, n = –3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2x - 7} \). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\);

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\);

C. Hàm số đồng biến trên ℝ;

D. Hàm số nghịch biến trên ℝ.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = h\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2\left( {{x^2} + 1} \right),\,\,\,khi\,\,x \le 1\\4\sqrt {x - 1} ,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > 1\end{array} \right.\]. Khi đó \(h\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\) bằng:

A. 2;

B. 3;

C. –3;

D. 6.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đọa [–3; 3] và có đồ thị được biểu diễn như hình bên:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (–1; 2);

B. Hàm số đồng biến trên (–3; –1) và (1; 4);

C. Hàm số đồng biến trên (–3; 3);

D. Hàm số đồng biến trên (–3; –1) và (1; 3).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a < 0, b > 0, c > 0;

B. a > 0, b > 0, c > 0;

C. a < 0, b < 0, c > 0;

D. a < 0, b > 0, c < 0.

10. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x\left( {3x - 4} \right)}}\]?

A. M(0; 1);

B. \(N\left( {2; - \frac{3}{4}} \right)\);

C. \(P\left( {\frac{4}{3};0} \right)\);

D. \(Q\left( { - 2; - \frac{1}{4}} \right)\).

11. Nhiều lựa chọn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số \(y = \sqrt[3]{x} + 3\).

A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định;

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định;

C. Hàm số đã cho vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên tập xác định;

D. Không thể xác định được hàm số đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (P) không có giao điểm với trục hoành;

B. (P) có đỉnh là S(1; 1);

C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1;

D. (P) đi qua điểm M(–1; 9).

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = –x2 – x – 1. Tập giá trị của hàm số đã cho là:

A. \(T = \left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right]\);

B. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right]\);

C. \(T = \left[ { - \frac{3}{4}; + \infty } \right)\);

D. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right)\).

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây? Media VietJack

A. y = –x2 – 2x + 3;

B. y = x2 + 2x – 2;

C. y = 2x2 – 4x – 2;

D. y = x2 – 2x – 1.

15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = –x2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D. Media VietJack

© All rights reserved VietJack