vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Phương trình đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Phương trình đường tròn có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 25\] là:

A. I (– 1; 3), R = 4;

B. I (1; – 3), R = 5;

C. I (1; – 3), R = 16;

D. I (– 1; 3), R = 16.

2. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 4\]có tọa độ tâm I(a; b) và bán kính R = c. Nhận xét nào sau đây đúng về a, b và c:

A. a + b = c;

B. a + b = – 2c;

C. a – 2b = c;

D. a – 2b = – 2c.

3. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Điều kiện của a, b, c để phương trình đã cho là phương trình đường tròn:

A. a2 + b2 > c2;

B. c2 > a2 + b2;

C. a2 + b2 > c;

D. c > a2 + b2.

4. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:

A. I (0; 0), R = 9;

B. I (0; 0), R = 81;

C. I (1; 1), R = 3;

D. I (0; 0), R = 4;

5. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

A. I (3; – 1), R = 4;

B. I (– 3; 1), R = 4;

C. I (4; – 1), R = \[\sqrt {11} \];

D. I (– 3; 1), R = 2.

6. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:

A. \[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1;\]

B. \[{x^2} + {y^2} = 1;\]

C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1;\]

D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

7. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phương trình là:

A. x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0;

B. x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0;

C. x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0;

D. x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0

8. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

A. (x – 4)2 + (y – 2)2 = 52;

B. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 52;

C. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 52;

D. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 52.

9. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I (– 2; 3) và đi qua M (2; – 3) có phương trình là:

A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} ;\]

B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 52;\]

C. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0;\]

D. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 39 = 0.\]

10. Nhiều lựa chọn

Đường tròn đường kính AB với A (3; – 1), B (1; – 5) có phương trình là:

A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 5;

B. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 17;

C. (x – 2)2 + (y + 3)2 = \(\sqrt 5 \);

D. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 5;

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9 tại điểm M (2; 1) là:

A. d: – y + 1 = 0;

B. d: 4x + 3y + 14 = 0;

C. d: 3x 4y 2 = 0;

D. d: 4x + 3y – 11 = 0.

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) biết đường d song song với đường thẳng d’: x + y + 3 = 0.

A. d: x + y + 1 = 0;

B. d: x y 1 = 0;

C. d: x + y 1 = 0;

D. d: x + y + 3 = 0.

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N(1; 1) là:

A. d: x + 3y 2 = 0;

B. d: x 3y + 4 = 0;

C. d: x 3y 4 = 0;

D. d: x + 3y + 2 = 0.

14. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 1)2 = 5, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y + 7 = 0.

A. 2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y – 1 = 0;

B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;

C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;

D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.

15. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 17 = 0\], biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x 4y 2018 = 0.

A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

B. 4x + 3y + 39 = 0hoặc 3x – 4y – 11 = 0;

C. 3x – 4y + 39 = 0hoặc 4x + 3y – 11 = 0;

D. 4x + 3y + 39 = 0hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

© All rights reserved VietJack