vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD =a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính  BK.AC

A. BK.AC=0

B. BK.AC=a22

C. BK.AC=a22

D. BK.AC=2a2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM.BC

A. AM.BC=b2c22

B. AM.BC=c2+b22

C. AM.BC=c2+b2+a23

D. AM.BC=c2+b2a22

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB=CA.CB là:

A. Đường tròn đường kính AB

B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC

C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC

D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MBMA+MB+MC=0 với A, B, C là ba đỉnh của tam giác

A. Một điểm

B. Đường thẳng

C. Đoạn thẳng

D. Đường tròn

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (2; 2), B (5; −2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho AMB^=900?

A. M (0; 1)

B. M (6; 0); M (1; 0)

C. M (1; 6)

D. M (0; 6)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (−2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C

A. C (6; 0)

B. C (0; 0), C (6; 0)

C. C (0; 0)

D. C (−1; 0)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A (2; 5), B (1; 3), C (5; −1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK=3BC+2CK

A. K (4; 5)

B. K (−4; 5)

C. K (4; −5)

D. K (−4; −5)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (−3; 0), B (3; 0) và C (2; 6). Gọi H (a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

A. a + 6b = 5

B. a + 6b = 6

C. a + 6b = 7

D. a + 6b = 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai vec tơ a và b. Biết a=2,b=3 và a,b=1200. Tính a+b

A. 7+3

B. 73

C. 723

D. 7+23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vec tơ a=2;3,b=4;1 và c=ka+mb với k,mR. Biết rằng vec tơ c vuông góc với vec tơ a+b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2k = 2m

B. 3k = 2m

C. 2k + 3m = 0

D. 3k + 2m = 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vec tơ u=4;1,v=1;4 và a=u+m.v với mR. Tìm m để a vuông góc với trục hoành

A. m = 4

B. m = -4

C. m = -2

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ u=4;1,v=1;4. Tìm m để a=m.u+v tạo với vec tơ b=i+j một góc 45

A. m = 4

B. m=12

C. m=14

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A (7; −3), B (8; 4), C(1;5) và D (0; −2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ACCB

B. Tam giác ABC đều

C. Tứ giác ABCD là hình vuông

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1;1,B0;2,C3;1,D0;2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành

B. Tứ giác ABCD là hình thoi

C. Tứ giác ABCD là hình thang cân

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A2;4,B3;1,C3;1. Tìm tọa độ chân đường cao A’ vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho

A. A'35;15

B. A'35;15

C. A'35;15

D. A'35;15

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack