vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, chọn kết quả đúng:

A. a.b=a.b

B. a.b=0

C. a.b=1

D. a.b=a.b

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biết a,b0 và a.b=a.b. Câu nào sau đây đúng?

A. a và b cùng hướng

B. ab nằm trên hai đường thẳng hợp với nhau một góc 120

C. a và b ngược hướng

D. A, B, C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai vec tơ a và b khác 0. Xác định góc α giữa hai vec tơ a và b khi a.b=a.b

A. α=1800

B. α=00

C. α=900

D. α=450

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho a=1;3,b=2;1. Tích vô hướng của 2 vec tơ a.b là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các vec tơ a=1;3,b=2;5. Tính tích vô hướng của aa+2b

A. 16

B. 26

C. 36

D. -16

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vec tơ a=1;2,b=4;3 và c=2;3. Tính p=a.b+c

A. P = 0

B. P = 18

C. P = 20

D. P = 28

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a=1;2,b=2;6. Khi đó góc giữa chúng là:

A. 45

B. 60

C. 30

D. 135

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ a=2;1,b=4;3. Tính cosin của góc giữa hai vec tơ a và b

A. cosa,b=55

B. cosa,b=255

C. cosa,b=32

D. cosa,b=12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ a=4;3,b=1;7. Tính góc α giữa hai vec tơ a và b

A. α=900

B. α=600

C. α=450

D. α=300

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;1,B2;10,C4;2. Tính tích vô hướng AB.AC

A. AB.AC=40

B. AB.AC=40

C. AB.AC=26

D. AB.AC=26

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;1 và B2;10. Tính tích vô hướng AO.OB

A. AO.OB=4

B. AO.OB=0

C. AO.OB=4

D. AO.OB=16

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cặp vec tơ nào sau đây vuông góc?

A. a=2;1 và b=3;4

B. a=3;4 và b=3;4

C. a=2;3 và b=6;4

D. a=7;3 và b=3;7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vec tơ a=9;3. Vec tơ nào sau đây không vuông góc với vec tơ a

A. v1=1;3

B. v2=2;6

C. v3=1;3

D. v4=1;3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M1;2 và N3;4

A. MN = 4

B. MN = 6

C. MN=36

D. MN=213

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, A^=1200 và AB = a. Tính BA.CA

A. a22

B. a22

C. a232

D. a232

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack