15 CÂU HỎI
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [−20; 20] để phương trình có nghiệm. Tổng của các phần tử trong S bằng:
A. 21
B. 18
C. 1
D. 0
Hai số và là các nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5; 10] để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:
A. 15
B. 39
C. 17
D. 40
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. P = 16
B. P = 58
C. P = 28
D. P = 22
Tập nghiệm của phương trình là
A. {0;-2}
B. {0;}
C. {-2}
D.
Phương trình: |3-x| + |2x+4| = 3, có nghiệm là:
A.
B. x = -4
C.
D. Vô nghiệm
Phương trình: có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 5] để phương trình có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập S bằng:
A. -1
B. 8
C. 9
D. 10
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: có đúng 3 nghiệm thuộc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tổng hai nghiệm của phương trình là
A. 4
B. 3
C.
D. -3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình có nghiệm.
A. 17
B. 18
C. 20
D. 21
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại
A.
B.
C.
D.
Giả sử các phương trình sau đây đều có nghiệm. Nếu biết các nghiệm của phương trình: là lập phương các nghiệm của phương trình . Thế thì:
A.
B. .
C. .
D. Một đáp số khác.
Định k để phương trình: có đúng hai nghiệm lớn hơn 1.
A. k < -8
B. -8 < k < 1
C. 0 < k < 1
D. Không tồn tại k