vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0 và d’: x=2-3ty=1-4mt vuông góc

A. m=98

B. m=12

C. m=-12

D. m=-98

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=-1+3ty=1+2t;d2:x+33=y1. Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là:

A. -2;13

B. -1;13

C. 1;-13

D. 1;13

3. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (Δ1): 3x + 4y – 1 = 0 và (Δ2): (2m − 1)x + m2y + 1 = 0 trùng nhau

A. m=2

B. mọi m

C. không có m

D. m = ±1

4. Nhiều lựa chọn

Cho 3 đường thẳng (d1): 3x − 2y + 5 = 0, (d2): 2x + 4y – 7 = 0, (d3):  3x + 4y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1), (d2) và song song với (d3).

A. 24x + 32y – 53 = 0

B. 24x + 32y + 53 = 0

C. 24x − 32y + 53 = 0

D. 24x − 32y – 53 = 0

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có A (1; 2), B (4; −2), C (−3; 5). Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là

A. u=2;1

B. u=1;-1

C. u=1;1

D. u=1;2

6. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x=2+3ty=3+t. Hỏi có bao nhiêu điểm Md cách A(9; 1) một đoạn bằng 5

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; 1) và phương trình cạnh AB: 5x − 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y – 21 = 0. Phương trình cạnh BC là

A. 4x − 2y + 1 = 0

B. x − 2y + 14 = 0

C. x + 2y – 14 = 0

D. x − 2y – 14 = 0

8. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d: xa+yb=1, với a0,b0 đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b

A. S=10

B. S=6

C. S=-5+773

D. S=-743

9. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân

A. [x+y+1=0x-y-5=0

B. [x+y-1=0x-y-5=0

C. x+y+1=0

D. [x+y-1=0x-y+5=0

10. Nhiều lựa chọn

Gọi Δ là đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x − 2y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho  AB=13. Phương trình nào dưới đây có thể là phương trình của Δ?

A. 3x − 2y + 12 = 0

B. 3x − 2y – 12 = 0

C. 6x − 4y – 12 = 0

D. 3x − 4y – 6 = 0

11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M (2; 1), N (3; −2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.

A. 103

B. 53

C. 163

D. 203

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25

A. m=2

B. [m=-2m=12

C. m=-12

D. Không tồn tại m

13. Nhiều lựa chọn

Điểm A (a; b) thuộc đường thẳng d:x=3-ty=2-t và cách đường thẳng Δ: 2x – y – 3 = 0 một khoảng bằng 25 và a > 0. Tính P = a.b

A. P = 72

B. P = −132

C. P = 132

D. P = −72

14. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của ΔABC biết A (2; 0); B (4; 1); C (1; 2).

A. 3x – y – 6 = 0

B. x – y – 16 = 0

C. –y – 6 = 0

D. –x − 7y – 6 = 0

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = 32, hai đỉnh A (2; −3) và B (3; −2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C (−10; −2) hoặc C (1; −1)

B. C (−2; −10) hoặc C (1; −1)

C. C (−2; 10) hoặc C (1; −1)

D. C (2; −10) hoặc C (1; −1)

© All rights reserved VietJack