vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 11
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với mọi số tự nhiên n, tổng Sn=n3+3n2+5n+3 chia hết cho:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tổng S=12+34+...2n+(2n+1) là:

A. 1

B. 0

C. 5

D. n + 1

3. Nhiều lựa chọn

Với mọi số nguyên dương n, tổng Sn=1.2+2.3+3.4+...+n(n+1) là:

A. n(n+1)(n+2)(n+3)6

B. n(n+1)(n+2)3

C. n(n+1)(n+2)2

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2n+1>n2+3n

A. n3

B. n5

C. n6

D. n4

5. Nhiều lựa chọn

Cho tổng Sn=11.2+12.3+13.4+...+1n(n+1). Mệnh đề nào đúng?

A. Sn=1n+1

B. Sn=nn+1

C. Sn=n+1n+2

D. Sn=nn+2

6. Nhiều lựa chọn

Đặt Sn=11.3+13.5+...+1(2n1)(2n+1) với nN*. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Sn=n+12(2n+1)

B. Sn=3n14n+2

C. Sn=n+26n+3

D. Sn=n2n+1

7. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng: Với mọi nN* thì:

A. (13n1)13

B. (13n1)8

C. (13n1)12

D. (13n1)7

8. Nhiều lựa chọn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng? Với mọi số tự nhiên n thỏa mãn n3 thì:

A. 2n<n

B. 2n<2n

C. 2n<n+1

D. 2n>2n+1

9. Nhiều lựa chọn

Với mọi số nguyên dương n, tổng 2 + 5 + 8 + … + (3n – 1) là:

A. n(3n+1)2

B. n(3n-1)2

C. n(3n+2)2

D. 3n22

10. Nhiều lựa chọn

Với mọi số nguyên dương n2, ta có: 114119...11n2=an+2bn, trong đó a, b là các số nguyên. Tính các giá trị của biểu thức T=a2+b2

A. P = 5

B. P = 9

C. P = 20

D. P = 36

11. Nhiều lựa chọn

Tính tổng sau: 11.2.3+12.3.4++1nn+1n+2

A. n(n+2)4(n+1).(n+3)

B. n(n+3)4(n+1).(n+2)

C. (2n1)(n+2)2(n+1).(n+3)

D. n(2n+3)(n+1).(n+3)

© All rights reserved VietJack