vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 11
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp quy nạp toán học, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng đến:

A. n = k -1

B. n = k -2

C. n = k +1

D. n = k +2

2. Nhiều lựa chọn

Đối với bài toán chứng minh P(n) đúng với mọi np với p là số tự nhiên cho trước thì ở bước 1 ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:

A. n = 1

B. n = k

C. n = k + 1

D. n = p

3. Nhiều lựa chọn

Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên np (p là một số tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề P(n) đúng với n = k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. kp

B. kp

C. k=p

D. k<p

4. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến P(n) đúng với mọi số tự nhiên np (p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:

Bước 1, kiểm tra mệnh đề P(n) đúng với n = p

Bước 2, giả thiết mệnh đề P(n) đúng với số tự nhiên bất kỳ n=kp và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k + 1

Trong hai bước trên:

A. Chỉ có bước 1 đúng.

B. Chỉ có bước 2 đúng.

C. Cả hai bước đều đúng.

D. Cả hai bước đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp quy nạp toán học, ở bước 2, nếu ta giả sử mệnh đề đúng với n = k+1 thì ta cần chứng minh mệnh đề đúng với:

A. n = k

B. n = k + 1

C. n = k + 2

D. n = k + 3

6. Nhiều lựa chọn

Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n+1 chia hết cho 7, nN*''(*) như sau:

Giả sử (*) đúng với n = k tức là 8k + 1 chia hết cho 7

Ta có: 8k+1 + 1 = 8(8k+1) - 7, kết hợp với giả thiết 8k + 1 chia hết cho 7 nên suy ra được 8k+1 + 1 chia hết cho 7.

Vậy đẳng thức (*) đúng với mọi nN*

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Học sinh trên chứng minh đúng.

B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.

C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.

D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp

7. Nhiều lựa chọn

Với nN*, ta xét các mệnh đề:

P: “7n + 5 chia hết cho 2”;

Q: “7n + 5 chia hết cho 3” và

R: “7n + 5 chia hết cho 6”.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

8. Nhiều lựa chọn

Giả sử Q là tập con thật sự của tập hợp các số nguyên dương sao cho

a) kQ

b) nQn+1Qnk

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Mọi số nguyên dương đều thuộc Q.

B. Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc Q.

C. Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc Q.

D. Mọi số nguyên đều thuộc Q.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất để 2n>2n+1 với mọi số nguyên np

A. p = 5

B. p = 3

C. p = 4

D. p = 2

10. Nhiều lựa chọn

Với nN*, hãy rút gọn biểu thức S=1.4+2.7+3.10+...+n(3n+1)

A. S=n(n+1)2

B. S=n(n+2)2

C. S=n(n+1)

D. S=2n(n+1)

11. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu k!=k(k1)...2.1,kN* đặt Sn=1.1!+2.2!+...+n.n!. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Sn=2.n!

B. Sn=(n+1)!1

C. Sn=(n+1)!

D. Sn=(n+1)!+1

12. Nhiều lựa chọn

Với mỗi số nguyên dương n, đặt S=12+22+...+n2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. S=n(n+1)(n+2)6

B. S=n(n+1)(2n+2)3

C. S=n(n+1)(2n+1)6

D. S=n(n+1)(n+2)3

13. Nhiều lựa chọn

Với mọi số tự nhiên n2 bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 3n>4n+1

B. 3n>4n+2

C. 3n>3n+2

D. Cả ba đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Tính tổng: 1.4 + 2.7 + … +n.(3n +1)

A. n.(n+1)2

B. (n+1).(n+2)2

C. (n+1).(2n3)2

D. Đáp án khác 

© All rights reserved VietJack