vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có dộ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A. a36

B. a33

C. a34

D. a38 

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên SC = 3a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 3a32

B. a3

C. a32

D. 3a3 

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SASB,SBSC,SASC;SA=2a,SB=b,SC=c. Thể tích khối chóp là:

A. 13abc

B. 19abc

C. 16abc

D. 23abc 

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy. Biết SA=BC=a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a36

B. a312

C. a324

D. a33 

5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a3, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB)

A. 12a

B. 6a

C. 3a

D. 4a

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A. a3

B. 2a3

C. 2a3

D. 22a3 

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. VS.ABC=23a3

B. VS.ABC=13a3

C. VS.ABC=2a3

D. VS.ABC=43a3 

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a33

B. a326

C. a36

D. a323 

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3. Tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a336

D. V=a332 

11. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD; (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa (P) và mặt phẳng (BCD) bằng 60°. Các đường thẳng qua B, C, D song song với AA1 cắt (P) lần lượt tại B1,C1,D1. Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 bằng?

A. 123

B. 18

C. 93 

D. 12

12. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có các góc phẳng ở đỉnh S bằng 60°, SA=1,SB=2,SC=3. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. 272

B. 62

C. 22

D. 32 

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng BD'=a6. Thể tích của khối lăng trụ?

A. a32

B. a33

C. 3a3

D. 2a3 

14. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm, biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 480cm3

B. 360cm3

C. 240cm3

D. 120cm3 

15. Nhiều lựa chọn

Cho đa diện ABCDEF có AD, BE, CF đôi một song song. ADABC,AD+BE+CF=5 diện tích ta giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng:

A. 50

B. 152

C. 503

D. 154 

© All rights reserved VietJack