15 CÂU HỎI
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m2 − m)x + 1 đồng biến trên R.
A. 0 < m < 1
B. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞)
C. m = 0 hoặc m =1
D. Không tồn tại
Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m − 3 đồng biến trên R.
A. m >
B. m <
C. m <
D. m >
Tìm m để hàm số y = m(x +2) – x(2m + 1) nghịch biến trên R
A. m > -2
B. m <
C. m > -1
D. m >
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. (0; −1).
B. (2; −3).
C. (0; 14).
D. (3; −2).
Cho hàm số y = 2mx – m – 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).
A. m < 3
B. m = −3
C. m = 3
D. Không tồn tại
Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(−2; 1), B(1; −2)
A. a = −2 và b = −1.
B. a = 2 và b = 1.
C. a = 1 và b = 1.
D. a = −1 và b = −1.
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(−1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.
A. S =
B. S = 3.
C. S = 2.
D. S =
Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. m = 7.
B. m = 3.
C. m = −7.
D. m = ±7.
Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2
A. m = -3
B. m = 3
C. m = 0
D. m = -1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
A. m = ±2.
B. m ≠ ±2.
C. m ≠ 2.
D. m ≠ −2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d: y = (3m + 2)x − 7m − 1 vuông góc với đường Δ: y = 2x − 1.
A. m = 0
B.
C.
D.
Hàm số bằng hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x + 1.
B. y = −x + 2.
C. y = 2x + 1.
D. y = −x + 1.
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y = x + 1.
B. y = x − 1.
C. y = −x − 1.
D. y = −x + 1.
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y = −x + 3.
B. y = −x − 3.
C. y = x − 3.
D. y = x + 3.