15 CÂU HỎI
Chọn kết luận đúng
A. Hàm số đồng biến trên nếu
B. Hàm số nghịch biến trên nếu
C. Hàm số đồng biến trên nếu
D. Hàm số nghịch biến trên nếu
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Tập xác định của hàm số là
D. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận
Tìm TXĐ của hàm số
A. D=R\{2}
B. D=R
C.
D.
Cho hàm số . Tính y''(1)
A. y''(1)=0
B.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số trên R
A.
B.
C.
D.
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kì hạn m tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau N kì hạn là:
A.
B.
C.
C.
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số . Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nửa khoảng
A.
B.
C.
D. Cả 4 hàm số trên
Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r%. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Một người vay ngân hàng số tiền T đồng, lãi suất mỗi tháng là r. Số tiền A mà người đó phải trả cuối mỗi tháng để sau N tháng là hết nợ là:
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với x>0
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=[-2;2]
B.
C. D=(-2;2)
D.
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất là r% mỗi tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là:
A.
B.
C.
D.