vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hàm số lũy thừa có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng

A. Hàm số y=xα, a0 đồng biến trên 0;+ nếu α<0

B. Hàm số y=xα, a0 nghịch biến trên 0;+ nếu α<0

C. Hàm số y=xα, a0 đồng biến trên 0;+ nếu α0

D. Hàm số y=xα, a0 nghịch biến trên 0;+ nếu 0<α<1

2. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?

A. y=x-4

B. y=x4

C. y=x-34

D. y=x3

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=xe-3. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)

B. Hàm số luôn đồng biến trên 0;+

C. Tập xác định của hàm số là D=0;+

D. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận

4. Nhiều lựa chọn

Tìm TXĐ của hàm số y=x3-27π2

A. D=R\{2}

B. D=R

C. D=[3;+)

D. D=3;+

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=xπ. Tính y''(1)

A. y''(1)=0

B. y''1=πlnπ

C. y''1=ππ-1

D. y''1=ln2π

6. Nhiều lựa chọn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1e2 trên R

A. y'=2xx2+1e2-1

B. y'=exx2+1e-2

C. y'=e2x2+1e2-1

D. y'=x2+1e3lnx2+1

7. Nhiều lựa chọn

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kì hạn m tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau N kì hạn là:

A. T=A1+mrN

B. T=A1+rN

C. T=A1+rNm

C. T=N1+mrA

8. Nhiều lựa chọn

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

A. T=A1+rN

B. T=A1+rr1+rN-1

C. T=N1+rA-1

D. T=A1+rN-1

9. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số f1x=x, f2x=x4, f3x=x13 ,f4x=x12. Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nửa khoảng [0;+)

A. f1x và f2x

B. f1x và f2x và f3x

C. f3x và f4x

D. Cả 4 hàm số trên

10. Nhiều lựa chọn

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r%. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

A. T=A1+r%N

B. T=A1+r%r%1+r%N-1

C. T=N1+r%A-1

D. T=A1+r%N-1

11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2-3x5

A. D=R\23

B. D=(-;23]

C. D=-;23

D. D=23;+

12. Nhiều lựa chọn

Một người vay ngân hàng số tiền T đồng, lãi suất mỗi tháng là r. Số tiền A mà người đó phải trả cuối mỗi tháng để sau N tháng là hết nợ là:

A. A=T.1+rNr1+rN-1

B. A=T.r1+rN1+rN-1

C. A=T.r1+rN-11+rN

D. A=T1+rN1+rN-1

13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0

A. P=x2

B. P=x

C. P=x13

D. P=x118

14. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=4-x215

A. D=[-2;2]

B. D=R\±2

C. D=(-2;2)

D. D=-;+

15. Nhiều lựa chọn

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất là r% mỗi tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là:

A. T=A1+r5

B. T=A1+r%5

C. T=51+r%A

D. T=A1+r%.A5

© All rights reserved VietJack