15 CÂU HỎI
Tập xác định của hàm số là:
A. R∖{0}.
B. R∖[0; 3].
C. R∖{0; 3}.
D. R.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = {−1}.
B. D = R.
C. D = [−1; +∞).
D. D = [−1; 1).
Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; ).
B. Hàm số nghịch biến trên (; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên (; +∞).
Trong các hàm số sau đây: có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các hàm số
có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hai hàm số f(x) = −2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét sự biến thiên của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0), nghịch biến trên (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1), nghịch biến trên (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
Cho hàm số . Tính
A. P =
B. P = 4
C. P = 6
D. P =
Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
A. (4; 0)
B. (0; 4)
C. (2; 4)
D. (3; 2)
Tìm điều kiện của hệ số a, b, c để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y= |x2 + 1| + |1 – x2|.
D. y= |x2 + 1| - |1 – x2|.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R.
B. D = (2; +∞).
C. D = (−∞; 2).
D. D = R∖{2}.