vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(I): AISC

(II): (SBC)(SAC)

(III): AIBC

(IV): (ABI)(SBC)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây sai?

A. BCAH.

B. (AHK)(SBC).

C. SCAI.

D. Tam giác IAC đều.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = a3 và vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. φ=300

B. sinφ=55

C. φ=600

D. sinφ=255

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1. Tính cosα, trong đó α  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) ?

A. cosα=12

B. cosα=123

C. cosα=132

D. cosα=13

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a. Cạnh bên SA = a vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450. Độ dài AC bằng

A. a2

B. a3

C. 2a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại D lấy điểm S sao cho SD = a62. Gọi I là trung điểm BC; kẻ IH vuông góc SA (H thuộc SA). Khẳng định nào sau đây sai?

A. SABH

B. (SDB)(SDC).

C. (SAB)(SAC).

D. BHHC.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SO = a32. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy.

A. 12

B. 13

C. 13

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết BC = SB = a, SO = a63. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và (SCD).

A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = BC = a và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng

A. 600

B. 900

C. 300

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, các cạnh SA = SB = a, SD = a2. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 900. Độ dài đoạn thẳng BD

A. 2a

B. 2a3

C. a3

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), SA = 2a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

A. 15

B. 25

C. 5

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD^=600, SA = SB = SD = a32. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng(SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tanφ=5

B. tanφ=55

C. tanφ=32

D. φ=450

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2, biết các cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Giá trị lượng giác tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SCD) bằng

A. 233

B. 213

C. 217

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết AB = AC = a, BC = a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

A. 300

B. 1500

C. 600

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack