vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=ax2+bx+c  (a0). Điều kiện để f(x)>0,xR là:

A. a>0Δ0

B. a>0Δ0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ>0 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=ax2+bx+c  (a0). Điều kiện để f(x)0,xR là:

A. a<0Δ0

B. a<0Δ0

C. a>0Δ<0

D. a<0Δ>0 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=ax2+bx+c(a0)Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. f(x) > 0, ∀x ∈ R. 

B. f(x) < 0, ∀x ∈ R. 

C. f(x) không đổi dấu.

D. Tồn tại x để f(x) = 0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=ax2+bx+c(a>0)Δ=b24ac0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ R. 

B. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ R. 

C. f(x) = 0, ∀x ∈ R. 

D. Tồn tại x để f(x) < 0. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số y=54xx2 xác định là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x43xx2

A. D = R∖{1; −4}. 

B. D = [−4; 1]. 

C. D = (−4; 1). 

D. D = (−∞; 4) ∪ (1; +∞). 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x6+1x+4

A. D = [−4; −3] ∪ [2; +∞). 

B. D = (−4; +∞). 

C. D = (−∞; −3] ∪ [2; +∞). 

D. D = (−4; −3] ∪ [2; +∞). 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai f(x)=2x2+2x+5 nhận giá trị dương với mọi x  R khi và chỉ khi:

A. x ∈ (0; +∞). 

B. x ∈ (−2; +∞). 

C. x ∈ R. 

D. x ∈ (−∞; 2). 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai f(x)=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

A. x ∈ (−∞; 2). 

B. (3; +∞).

C. x ∈ (2; +∞). 

D. x ∈ (2; 3).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. x ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞). 

B. x ∈ [1; 2]. 

C. x ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞). 

D. x ∈ (1; 2). 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. f(x) < 0, ∀x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞) 

B. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ [1; 3] 

C. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞) 

D. f(x) > 0, ∀x ∈ [1; 3] 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: x2+6x+70 là:

A. (−∞; −1] ∪ [7; +∞). 

B. [−1; 7]. 

C. (−∞; −7] ∪ [1; +∞). 

D. [−7; 1]. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?

A. 3x2+x10

B. 3x2+x1>0 

C. 3x2+x1<0 

D. 3x2+x10 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x27x9 nhận giá trị âm là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). 

B. (2; +∞). 

C. (1; 2). 

D. (−∞; 1). 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack